Định nghĩa của từ sanctuary

sanctuarynoun

Thánh địa

/ˈsæŋktʃuəri//ˈsæŋktʃueri/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại (theo nghĩa (4)): từ tiếng Pháp cổ sanctuaire, từ tiếng Latin sanctuarium, từ sanctus ‘thánh thiện’. Việc sử dụng sớm để chỉ một nhà thờ hoặc một nơi linh thiêng khác, nơi mà một kẻ chạy trốn được miễn trừ, theo luật của Giáo hội thời trung cổ, khỏi bị bắt giữ, đã tạo ra các nghĩa (1 đến 3).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền)

meaningnơi bí ẩn, chỗ thầm kín

examplethe sanctuary of the heart: nơi bí ẩn trong lòng

meaningnơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi cư trú

exampleto take (seek) sanctuary: tìn nơi ẩn tránh

exampleto violate (break) sanctuary: bắt bớ (hành hung) (ai) ở nơi trú ẩn

examplerights of sanctuary: quyền bảo hộ, quyền cho cư trú

namespace

an area where wild birds or animals are protected and encouraged to produce young

một khu vực nơi các loài chim hoặc động vật hoang dã được bảo vệ và khuyến khích sinh con

Ví dụ:
  • a bird/wildlife sanctuary

    khu bảo tồn chim/động vật hoang dã

  • The island was declared a wildlife sanctuary in 1969.

    Hòn đảo được tuyên bố là khu bảo tồn động vật hoang dã vào năm 1969.

Từ, cụm từ liên quan

safety and protection, especially for people who are in danger of being attacked or captured

an toàn và bảo vệ, đặc biệt là đối với những người có nguy cơ bị tấn công hoặc bị bắt

Ví dụ:
  • to seek/find/take sanctuary in a place

    tìm kiếm/tìm thấy/chiếm nơi trú ẩn ở một nơi

  • The government offered sanctuary to 4 000 refugees.

    Chính phủ cung cấp nơi trú ẩn cho 4 000 người tị nạn.

  • She longed for the sanctuary of her own home.

    Cô khao khát nơi tôn nghiêm của chính ngôi nhà của mình.

  • a place of sanctuary

    một nơi tôn nghiêm

Ví dụ bổ sung:
  • In former times, criminals could take sanctuary inside a church.

    Trước đây, tội phạm có thể trú ẩn bên trong nhà thờ.

  • She retreated swiftly to the sanctuary of her room.

    Cô nhanh chóng rút lui về nơi tôn nghiêm trong phòng mình.

  • Thousands of refugees have sought sanctuary in neighbouring countries.

    Hàng ngàn người tị nạn đã tìm nơi trú ẩn ở các nước láng giềng.

  • For many people, gardens are a place of sanctuary providing a retreat from the stress of everyday life.

    Đối với nhiều người, vườn là nơi tôn nghiêm, là nơi trú ẩn khỏi những căng thẳng của cuộc sống hàng ngày.

a safe place, especially one where people who are in danger of being attacked or captured can stay and be protected

một nơi an toàn, đặc biệt là nơi mà những người có nguy cơ bị tấn công hoặc bị bắt có thể ở lại và được bảo vệ

Ví dụ:
  • The church became a sanctuary for the refugees.

    Nhà thờ trở thành nơi trú ẩn cho những người tị nạn.

  • It had been built as a sanctuary from World War II bombs.

    Nó được xây dựng như một nơi trú ẩn tránh bom đạn từ Thế chiến thứ hai.

a holy building or the part of it that is considered the most holy

một tòa nhà linh thiêng hoặc một phần của nó được coi là thánh thiện nhất

Ví dụ:
  • the sanctuary of Poseidon at Sourvion

    thánh địa của Poseidon ở Sourvion

  • Women were forbidden to enter the sanctuary.

    Phụ nữ bị cấm vào thánh đường.