Định nghĩa của từ live1

live1verb

Live1

/lɪv//lɪv/

Từ "live" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ tiếng Anh hiện đại "live" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lifian", có nghĩa là "thở" hoặc "sống". Người ta cũng tin rằng từ tiếng Anh cổ này có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*libiz", có nghĩa là "thở" hoặc "sống". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "live" đã phát triển. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "live" có nghĩa là "sống" hoặc "ở" và thường được sử dụng trong các cụm từ như "sống trong nhà" hoặc "sống trong thành phố". Trong tiếng Anh hiện đại, từ "live" có nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm "sống", "sống" và "biểu diễn trước khán giả". Bất chấp những thay đổi này, từ "live" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh.

in a place

to have your home in a particular place

để có ngôi nhà của bạn ở một nơi cụ thể

Ví dụ:
  • to live in a house/a flat/an apartment

    sống trong một ngôi nhà/một căn hộ/một căn hộ

  • We used to live in London.

    Chúng tôi từng sống ở London.

  • people living in rural areas

    người dân sống ở nông thôn

  • We live in a world where technological advance is the norm.

    Chúng ta đang sống trong một thế giới mà tiến bộ công nghệ là điều bình thường.

  • Where do you live?

    Bạn sống ở đâu?

  • She needs to find somewhere to live.

    Cô cần tìm nơi nào đó để sống.

  • It's a great place to live.

    Đó là nơi tuyệt vời để sống.

  • Both her children still live at home.

    Cả hai đứa con của bà vẫn sống ở nhà.

  • He lived and worked there until his death in 2015.

    Ông sống và làm việc ở đó cho đến khi qua đời vào năm 2015.

  • Where do these plates live (= where are they usually kept)?

    Những tấm này sống ở đâu (= chúng thường được giữ ở đâu)?

Ví dụ bổ sung:
  • I live in an old farmhouse.

    Tôi sống trong một trang trại cũ.

  • He lives in Cape Town.

    Anh ấy sống ở Cape Town.

  • I'm not going to live here permanently.

    Tôi sẽ không sống ở đây lâu dài.

  • The couple have lived apart for two years.

    Cặp đôi đã sống xa nhau được hai năm.

  • She lives quite near here.

    Cô ấy sống khá gần đây.

be alive

to remain alive

vẫn còn sống

Ví dụ:
  • The doctors said he only had six months to live.

    Các bác sĩ cho biết anh chỉ còn sống được sáu tháng.

  • Spiders can live for several days without food.

    Nhện có thể sống nhiều ngày mà không cần thức ăn.

  • Women live longer than men in general.

    Phụ nữ sống lâu hơn nam giới nói chung.

  • Who wants to live forever? I don't.

    Ai muốn sống mãi mãi? Tôi không.

  • She lived to see her first grandchild.

    Cô sống để nhìn thấy đứa cháu đầu tiên của mình.

  • He lived to the age of 95.

    Ông sống đến 95 tuổi.

  • I shall remember this day for as long as I live.

    Tôi sẽ nhớ ngày này suốt đời.

  • I absolutely could not live without my cell phone!

    Tôi hoàn toàn không thể sống thiếu điện thoại di động của mình!

to be alive, especially at a particular time

để được sống, đặc biệt là tại một thời điểm cụ thể

Ví dụ:
  • When did Handel live?

    Handel sống khi nào?

  • Luther lived at a time when the Bible was only available in Latin.

    Luther sống vào thời mà Kinh thánh chỉ có bằng tiếng Latinh.

  • He's the greatest player who ever lived.

    Anh ấy là cầu thủ vĩ đại nhất từng sống.

type of life

to spend your life in a particular way

để dành cuộc sống của bạn trong một cách cụ thể

Ví dụ:
  • He lived in poverty most of his life.

    Phần lớn cuộc đời ông sống trong cảnh nghèo khó.

  • to live in fear/peace/harmony

    sống trong sợ hãi/hòa bình/hòa hợp

  • Most of the people live well, with nice houses and plenty to eat.

    Hầu hết người dân sống sung túc, có nhà đẹp và có nhiều đồ ăn.

  • She lived a very peaceful life.

    Cô sống một cuộc sống rất yên bình.

  • They lived their lives to the full.

    Họ đã sống cuộc sống của mình một cách trọn vẹn.

  • She lived and died a single woman.

    Cô sống và chết một người phụ nữ độc thân.

  • All she wanted was to get married and live happily ever after.

    Tất cả những gì cô mong muốn là được kết hôn và sống hạnh phúc mãi mãi về sau.

  • He was living quietly with his family.

    Anh sống lặng lẽ bên gia đình.

  • He's now living a life of luxury in Australia.

    Hiện anh đang sống một cuộc sống xa hoa ở Úc.

  • She tried to live vicariously through her children.

    Cô cố gắng sống gián tiếp thông qua các con của mình.

  • They lived frugally off a diet of beans and lentils.

    Họ sống thanh đạm bằng chế độ ăn kiêng gồm đậu và đậu lăng.

  • They'll have enough money to live comfortably.

    Họ sẽ có đủ tiền để sống thoải mái.

  • Tonight she felt like living dangerously.

    Đêm nay cô cảm thấy như đang sống một cách nguy hiểm.

  • the need to live as harmoniously as possible with everyone else

    nhu cầu sống hòa hợp nhất có thể với mọi người khác

be remembered

to continue to exist or be remembered

tiếp tục tồn tại hoặc được ghi nhớ

Ví dụ:
  • This moment will live in our memory for many years to come.

    Khoảnh khắc này sẽ sống trong ký ức của chúng ta trong nhiều năm tới.

  • Her words have lived with me all my life.

    Lời nói của cô ấy đã sống với tôi suốt cuộc đời.

Từ, cụm từ liên quan

have excitement

to have a full and exciting life

để có một cuộc sống đầy đủ và thú vị

Ví dụ:
  • I don't want to be stuck in an office all my life—I want to live!

    Tôi không muốn bị mắc kẹt trong văn phòng cả đời—tôi muốn sống!