Định nghĩa của từ key

keynoun

chìa khóa, khóa, thuộc (khóa)

/kiː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "key" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Từ tiếng Anh hiện đại "key" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cēg", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kigiz", có nghĩa là "edge" hoặc "điểm". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Zieg", có nghĩa là "key" hoặc "cạnh". Trong tiếng Anh cổ, từ "cēg" dùng để chỉ một dụng cụ nhọn dùng để mở khóa cửa, cũng như một giả thuyết hoặc một bí mật. Nghĩa của từ này được mở rộng trong tiếng Anh trung đại để bao gồm một nhạc cụ có phím đen và trắng, và sau đó là một phím máy tính hoặc một bộ phận quan trọng của máy móc. Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "key" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với việc mở ra hoặc mở khóa, cho dù đó là ổ khóa vật lý, thang âm hay mã máy tính.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghòn đảo nhỏ

meaningbâi cát nông; đá ngần

type danh từ

meaningchìa khoá

meaningkhoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...)

meaning(âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu

examplethe key of C major: khoá đô trưởng

examplemajor key: điệu trưởng

exampleminor key: điệu thứ

tool for lock

a piece of metal with a special shape used for locking a door, starting a car, etc.

một miếng kim loại có hình dạng đặc biệt dùng để khóa cửa, khởi động ô tô, v.v.

Ví dụ:
  • to put/turn the key in the lock

    đút/xoay chìa khóa vào ổ khóa

  • He inserted the key in the lock and let himself into the house.

    Anh tra chìa khóa vào ổ rồi đi vào nhà.

  • the car keys

    chìa khóa xe

  • a set/bunch of keys

    một bộ/chùm chìa khóa

  • the spare key to the front door

    chìa khóa dự phòng của cửa trước

  • We'll have a duplicate key cut (= made).

    Chúng ta sẽ có một phím cắt trùng lặp (= được thực hiện).

  • Luckily Dad has keys for my house.

    May mắn là bố có chìa khóa nhà tôi.

  • There's a special key for winding up this clock.

    Có một chiếc chìa khóa đặc biệt để lên dây cót cho chiếc đồng hồ này.

Ví dụ bổ sung:
  • He fished a ring of keys out of his pocket.

    Anh ta lấy một chùm chìa khóa ra khỏi túi.

  • I'd accidentally locked the keys in my car.

    Tôi đã vô tình làm mất chìa khóa xe của mình.

  • She hides a front door key in a flowerpot.

    Cô giấu chìa khóa cửa trước trong chậu hoa.

  • You need a key to open the garage.

    Bạn cần chìa khóa để mở gara.

  • The sound of keys jangling caught her attention.

    Tiếng chìa khóa kêu leng keng thu hút sự chú ý của cô.

Từ, cụm từ liên quan

most important thing

a thing that makes you able to understand or achieve something

một điều mà làm cho bạn có thể hiểu hoặc đạt được một cái gì đó

Ví dụ:
  • Persistence is the key if you want to get a job.

    Sự kiên trì là chìa khóa nếu bạn muốn có được một công việc.

  • The key to success is preparation.

    Chìa khóa thành công là sự chuẩn bị.

  • First-time voters could hold the key to the election result.

    Những cử tri lần đầu tiên có thể nắm giữ chìa khóa quyết định kết quả bầu cử.

  • The driver of the car probably holds the key to solving the crime.

    Người điều khiển ô tô có lẽ nắm giữ chìa khóa để phá án.

  • Language is the key to understanding those around you.

    Ngôn ngữ là chìa khóa để hiểu những người xung quanh bạn.

  • The key is, how long can the federal government control the inflation rate?

    Điều quan trọng là chính phủ liên bang có thể kiểm soát tỷ lệ lạm phát trong bao lâu?

Từ, cụm từ liên quan

on computer

any of the buttons that you press to operate a computer, phone or typewriter

bất kỳ nút nào bạn nhấn để vận hành máy tính, điện thoại hoặc máy đánh chữ

Ví dụ:
  • Press the return key to enter the information.

    Bấm phím quay lại để nhập thông tin.

  • You can use the arrow keys on the keyboard instead.

    Thay vào đó, bạn có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.

  • He began tapping on the keys of his laptop.

    Anh bắt đầu gõ phím trên máy tính xách tay của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • F1 is the short-cut key for calling up help.

    F1 là phím tắt để gọi trợ giúp.

  • Hold down the Alt key while pressing the arrow keys.

    Giữ phím Alt trong khi nhấn các phím mũi tên.

  • the top row of keys

    hàng phím trên cùng

Từ, cụm từ liên quan

on musical instrument

any of the wooden or metal parts that you press to play a piano and some other musical instruments

bất kỳ bộ phận bằng gỗ hoặc kim loại nào bạn nhấn để chơi piano và một số nhạc cụ khác

Ví dụ:
  • His hands flew over the piano keys.

    Bàn tay anh lướt trên phím đàn piano.

music

a set of related notes, based on a particular note. Pieces of music are usually written mainly using a particular key.

một tập hợp các ghi chú liên quan, dựa trên một ghi chú cụ thể. Các bản nhạc thường được viết chủ yếu bằng một phím cụ thể.

Ví dụ:
  • a sonata in the key of E flat major

    một bản sonata ở phím Mi giáng trưởng

  • This piece changes key many times.

    Phần này thay đổi chìa khóa nhiều lần.

Ví dụ bổ sung:
  • Can we try it in a lower key?

    Chúng ta có thể thử nó ở phím thấp hơn không?

  • The key changes from C major to A minor.

    Chìa khóa thay đổi từ C trưởng sang A thứ.

  • What key is it in?

    Nó ở trong chìa khóa nào?

Từ, cụm từ liên quan

answers

a set of answers to exercises or problems

một tập hợp các câu trả lời cho bài tập hoặc vấn đề

Ví dụ:
  • Check your answers in the key at the back of the book.

    Kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần giải đáp ở cuối cuốn sách.

on map

an explanation of the symbols used on a map or plan

giải thích về các ký hiệu được sử dụng trên bản đồ hoặc kế hoạch

Ví dụ:
  • You can find the symbols in the key at the bottom of the page.

    Bạn có thể tìm thấy các ký hiệu trong chìa khóa ở cuối trang.

Thành ngữ

(keep something/put something/be) under lock and key
locked up safely somewhere; in prison
  • We keep our valuables under lock and key.
  • I will not rest until the murderer is under lock and key.
  • Prisoners are kept under lock and key 24 hours a day.