Định nghĩa của từ off-key

off-keyadjective

lệch tông

/ˌɒf ˈkiː//ˌɔːf ˈkiː/

namespace

not in tune

not suitable or correct in a particular situation

Ví dụ:
  • Some of his remarks were very off-key.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches