danh từ
vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)
to be high in the scale of creation: có tính chất sáng tạo ở trình độ cao
at the top of the scale: ở trình độ cao nhất
at the bottom of the scale: ở trình độ thấp nhất
(thực vật học) vảy bắc
to scale up: vẽ to ra; tăng cường
to scale down: vẽ nhỏ đi; giảm xuống
vảy, vật hình vảy
scale map: bản đồ có tỷ lệ lớn
the scale to be one to fifty thousand: tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000
on a great scale: trên quy mô lớn
động từ
đánh vảy, lột vảy
to be high in the scale of creation: có tính chất sáng tạo ở trình độ cao
at the top of the scale: ở trình độ cao nhất
at the bottom of the scale: ở trình độ thấp nhất
cạo lớp gỉ
to scale up: vẽ to ra; tăng cường
to scale down: vẽ nhỏ đi; giảm xuống
cạo cáu, cạo bựa
scale map: bản đồ có tỷ lệ lớn
the scale to be one to fifty thousand: tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000
on a great scale: trên quy mô lớn