Định nghĩa của từ scale

scalenoun

tỉ lệ

/skeɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "scale" có một lịch sử hấp dẫn. Từ tiếng Anh hiện đại "scale" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "escale," có nghĩa là "shell" hoặc "vỏ". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "scala", có nghĩa là "ladder" hoặc "cầu thang". Người ta cho rằng từ tiếng Latin này chịu ảnh hưởng từ tiếng Hy Lạp "skalē" (σκάλη), cũng có nghĩa là "ladder" hoặc "cầu thang". Vào thế kỷ 14, từ "scale" dùng để chỉ cụ thể vỏ của một loài động vật hoặc một loài cá, có thể là do các gờ của vỏ trông giống với các bậc thang. Theo thời gian, ý nghĩa của "scale" được mở rộng để bao gồm các ngữ cảnh khác, chẳng hạn như thang âm nhạc, thang đo và thậm chí là thang bậc xã hội của hệ thống phân cấp. Ngày nay, từ "scale" có nhiều nghĩa, nhưng nguồn gốc của nó bắt nguồn từ ý tưởng về thang và vỏ sò.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)

exampleto be high in the scale of creation: có tính chất sáng tạo ở trình độ cao

exampleat the top of the scale: ở trình độ cao nhất

exampleat the bottom of the scale: ở trình độ thấp nhất

meaning(thực vật học) vảy bắc

exampleto scale up: vẽ to ra; tăng cường

exampleto scale down: vẽ nhỏ đi; giảm xuống

meaningvảy, vật hình vảy

examplescale map: bản đồ có tỷ lệ lớn

examplethe scale to be one to fifty thousand: tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000

exampleon a great scale: trên quy mô lớn

type động từ

meaningđánh vảy, lột vảy

exampleto be high in the scale of creation: có tính chất sáng tạo ở trình độ cao

exampleat the top of the scale: ở trình độ cao nhất

exampleat the bottom of the scale: ở trình độ thấp nhất

meaningcạo lớp gỉ

exampleto scale up: vẽ to ra; tăng cường

exampleto scale down: vẽ nhỏ đi; giảm xuống

meaningcạo cáu, cạo bựa

examplescale map: bản đồ có tỷ lệ lớn

examplethe scale to be one to fifty thousand: tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000

exampleon a great scale: trên quy mô lớn

size

the size or extent of something, especially when compared with something else

kích thước hoặc mức độ của một cái gì đó, đặc biệt là khi so sánh với cái gì khác

Ví dụ:
  • They entertain on a large scale (= they hold expensive parties with a lot of guests).

    Họ giải trí trên quy mô lớn (= họ tổ chức những bữa tiệc đắt tiền với rất nhiều khách).

  • Here was corruption on a grand scale.

    Đây là tình trạng tham nhũng trên quy mô lớn.

  • On a global scale, 77 per cent of energy is created from fossil fuels.

    Trên quy mô toàn cầu, 77% năng lượng được tạo ra từ nhiên liệu hóa thạch.

  • Corporations are borrowing on a massive scale.

    Các tập đoàn đang vay nợ trên quy mô lớn.

  • Western-style consumerism is unsustainable on a global scale.

    Chủ nghĩa tiêu dùng kiểu phương Tây không bền vững trên quy mô toàn cầu.

  • Manufacturing is done on a small scale.

    Sản xuất được thực hiện ở quy mô nhỏ.

  • His work as a portrait painter is small in scale.

    Công việc vẽ chân dung của ông có quy mô nhỏ.

  • to achieve economies of scale in production (= to produce many items so the cost of producing each one is reduced)

    để đạt được tính kinh tế theo quy mô trong sản xuất (= sản xuất nhiều mặt hàng để giảm chi phí sản xuất mỗi mặt hàng)

  • It was impossible to comprehend the full scale of the disaster.

    Không thể hiểu được quy mô đầy đủ của thảm họa.

  • It was not until morning that the sheer scale of the damage could be seen (= how great it was).

    Mãi đến sáng người ta mới có thể nhìn thấy quy mô thiệt hại tuyệt đối (= nó lớn đến mức nào).

  • The scale of the problem is difficult to measure.

    Quy mô của vấn đề rất khó đo lường.

Ví dụ bổ sung:
  • Do they always entertain on such a lavish scale?

    Họ có luôn giải trí ở quy mô xa hoa như vậy không?

  • It is difficult to comprehend the sheer scale of the suffering caused by the war.

    Thật khó để hiểu hết mức độ đau khổ do chiến tranh gây ra.

  • The dolls are now produced on a commercial scale.

    Những con búp bê hiện được sản xuất ở quy mô thương mại.

  • They plan to expand the scale and scope of their operations.

    Họ có kế hoạch mở rộng quy mô và phạm vi hoạt động của mình.

  • We need to determine the scale of the problem.

    Chúng ta cần xác định quy mô của vấn đề.

range of levels

a range of levels or numbers used for measuring something

một loạt các cấp độ hoặc con số được sử dụng để đo lường một cái gì đó

Ví dụ:
  • a five-point pay scale

    thang lương năm điểm

  • to evaluate performance on a scale from 1 to 10

    để đánh giá hiệu suất theo thang điểm từ 1 đến 10

  • The salary scale goes from £12 000 to £20 000.

    Thang lương tăng từ £12 000 đến £20 000.

  • a scale of charges

    thang đo phí

  • Use the following scale to rate each item.

    Sử dụng thang đo sau đây để đánh giá từng mục.

Ví dụ bổ sung:
  • After ten years, she had worked her way to the top of the pay scale.

    Sau mười năm, cô đã nỗ lực vươn lên vị trí cao nhất trong thang lương.

  • Please see the attached sheet for our scale of fees.

    Vui lòng xem bảng đính kèm để biết mức phí của chúng tôi.

  • On a scale of 1 to 10, he scores 7.

    Trên thang điểm từ 1 đến 10, anh ấy đạt 7 điểm.

  • Patients were asked to state their level of anxiety on a 10-point rating scale.

    Bệnh nhân được yêu cầu nêu mức độ lo lắng của họ theo thang đánh giá 10 điểm.

  • On the response sheet, the scale of answers ranged from ‘excellent’ to ‘extremely poor’.

    Trên phiếu trả lời, thang điểm của các câu trả lời dao động từ 'xuất sắc' đến 'cực kỳ kém'.

Từ, cụm từ liên quan

the set of all the different levels of something, from the lowest to the highest

tập hợp tất cả các cấp độ khác nhau của một cái gì đó, từ thấp nhất đến cao nhất

Ví dụ:
  • At the other end of the scale, life is a constant struggle to get enough to eat.

    Ở đầu bên kia của thang đo, cuộc sống là một cuộc đấu tranh không ngừng để có đủ ăn.

  • You're higher on the social scale than I am.

    Bạn ở cấp độ xã hội cao hơn tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • Farm workers were always considered to be low down on the social scale.

    Công nhân nông trại luôn bị coi là thấp kém trong quy mô xã hội.

  • At what point on the evolutionary scale do birds come?

    Loài chim xuất hiện ở thời điểm nào trên quy mô tiến hóa?

  • At the bottom end of the scale, there are people living on under a dollar a day.

    Ở cuối thang đo, có những người sống với mức thu nhập dưới 1 đô la một ngày.

  • He has risen up the social scale from rather humble beginnings.

    Anh ấy đã nâng cao quy mô xã hội từ những khởi đầu khá khiêm tốn.

marks for measuring

a series of marks at regular points on an instrument that is used for measuring

một loạt dấu hiệu tại các điểm đều đặn trên một dụng cụ dùng để đo

Ví dụ:
  • How much does it read on the scale?

    Nó đọc được bao nhiêu trên thang đo?

  • He read the altitude in degrees off the scale.

    Anh ta đọc độ cao theo độ trên thang đo.

weighing instrument

an instrument for weighing people or things

một công cụ để cân người hoặc vật

Ví dụ:
  • bathroom/kitchen/weighing scales

    phòng tắm/nhà bếp/cân nặng

  • the scales of justice (= represented as the two pans on a balance)

    cái cân công lý (= được biểu diễn dưới dạng hai cái chảo trên cân)

of map/diagram/model

the relation between the actual size of something and its size on a map, diagram or model that represents it

mối quan hệ giữa kích thước thực tế của một cái gì đó và kích thước của nó trên bản đồ, sơ đồ hoặc mô hình đại diện cho nó

Ví dụ:
  • a scale of 1:25 000

    tỷ lệ 1:25 000

  • a scale model/drawing

    một mô hình/bản vẽ tỷ lệ

  • Both plans are drawn to the same scale.

    Cả hai kế hoạch đều được vẽ theo cùng một tỷ lệ.

  • Is this diagram to scale? (= are all its parts the same size and shape in relation to each other as they are in the thing represented)

    Sơ đồ này có tỷ lệ không? (= tất cả các bộ phận của nó có cùng kích thước và hình dạng trong mối quan hệ với nhau như chúng ở trong vật được đại diện)

Ví dụ bổ sung:
  • He's made a scale model of the Eiffel Tower.

    Anh ấy đã làm một mô hình thu nhỏ của tháp Eiffel.

  • The map has a scale of one centimetre to the kilometre.

    Bản đồ có tỷ lệ từ một cm đến km.

  • The plan of the building is not drawn to scale.

    Kế hoạch của tòa nhà không được vẽ theo tỷ lệ.

in music

a series of musical notes moving upwards or downwards, with fixed intervals between each note, especially a series of eight starting on a particular note

một loạt các nốt nhạc di chuyển lên trên hoặc xuống dưới, với các khoảng cố định giữa mỗi nốt nhạc, đặc biệt là một chuỗi tám nốt bắt đầu trên một nốt cụ thể

Ví dụ:
  • the scale of C major

    thang âm C trưởng

  • to practise scales on the piano

    luyện tập âm giai trên đàn piano

Từ, cụm từ liên quan

of fish/reptile

any of the thin plates of hard material that cover the skin of many fish and reptiles

bất kỳ tấm vật liệu cứng mỏng nào bao phủ da của nhiều loài cá và bò sát

Ví dụ:
  • The beast was a dragon, with great purple and green scales.

    Con thú đó là một con rồng, có vảy lớn màu tím và xanh lục.

in water pipes, etc.

a hard white substance that is sometimes left inside water pipes and containers for heating water

một chất cứng màu trắng đôi khi còn sót lại bên trong ống nước và thùng chứa nước nóng

Từ, cụm từ liên quan

on teeth

a hard substance that forms on teeth, especially when they are not cleaned regularly

một chất cứng hình thành trên răng, đặc biệt là khi chúng không được làm sạch thường xuyên

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

tip the balance/scales
to affect the result of something in one way rather than another
  • In an interview, smart presentation can tip the scales in your favour.
  • New evidence tipped the balance against the prosecution.
  • tip the scales at something
    to weigh a particular amount
  • He tipped the scales at just over 80 kilos.