Định nghĩa của từ job description

job descriptionnoun

bản mô tả công việc

//

Định nghĩa của từ undefined

Thuật ngữ "job description" xuất hiện vào đầu thế kỷ 20, trùng với sự phát triển của các hoạt động quản lý hiện đại và nhu cầu về các định nghĩa công việc được chuẩn hóa. Bản thân "Job" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, có nghĩa là "work" hoặc "nhiệm vụ", trong khi "description" có nguồn gốc từ tiếng Latin, có nghĩa là "viết ra" hoặc "mô tả". Sự kết hợp của các thuật ngữ này phản ánh chính xác thực tiễn ngày càng tăng của việc ghi chép chính thức các nhiệm vụ, trách nhiệm và trình độ cho một vị trí cụ thể.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningsự mô tả chi tiết về công việc

namespace

a formal account of an employee's responsibilities.

một tài khoản chính thức về trách nhiệm của một nhân viên.

Ví dụ:
  • The job description for the accountant position requires a candidate with at least five years of experience in financial analysis and accounting software proficiency.

    Mô tả công việc cho vị trí kế toán yêu cầu ứng viên có ít nhất năm năm kinh nghiệm trong phân tích tài chính và thành thạo phần mềm kế toán.

  • The job description for the marketing coordinator position includes responsibilities such as managing social media accounts, creating marketing collateral, and assisting with event planning.

    Mô tả công việc cho vị trí điều phối viên tiếp thị bao gồm các trách nhiệm như quản lý tài khoản mạng xã hội, tạo tài liệu tiếp thị và hỗ trợ lập kế hoạch sự kiện.

  • The job description for the software developer position demands proficiency in various programming languages such as Java, Python, and C++.

    Mô tả công việc cho vị trí lập trình viên phần mềm đòi hỏi phải thành thạo nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau như Java, Python và C++.

  • The job description for the customer service representative position requires excellent communication skills, the ability to multitask, and a supportive and patient demeanor.

    Mô tả công việc cho vị trí đại diện dịch vụ khách hàng yêu cầu kỹ năng giao tiếp tuyệt vời, khả năng làm nhiều việc cùng lúc và thái độ kiên nhẫn và hỗ trợ.

  • The job description for the administrative assistant position involves handling phone calls, managing schedules, and prioritizing tasks for managers and executives.

    Mô tả công việc cho vị trí trợ lý hành chính bao gồm xử lý các cuộc gọi điện thoại, quản lý lịch trình và ưu tiên các nhiệm vụ cho các nhà quản lý và giám đốc điều hành.