Định nghĩa của từ insecure

insecureadjective

không an toàn

/ˌɪnsɪˈkjʊə(r)//ˌɪnsɪˈkjʊr/

Từ "insecure" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 16, cụ thể là vào năm 1584. Vào thời điểm đó, từ "insecure" được viết là "inusury" và được sử dụng trong bối cảnh pháp lý để mô tả một loại nợ được gọi là "inusury debts" vì chúng được coi là các khoản nợ có lãi suất cao bất hợp pháp. Từ "insecure" bắt đầu được sử dụng rộng rãi hơn vào đầu thế kỷ 18 và đến giữa thế kỷ 19, nó có nghĩa hiện tại là cảm thấy thiếu tự tin, không chắc chắn hoặc nghi ngờ về bản thân. Người ta tin rằng nghĩa mới này lần đầu tiên được sử dụng để mô tả những người mất đi cảm giác an toàn về tài chính do khó khăn kinh tế hoặc các hoàn cảnh bất trắc khác, khiến họ cảm thấy bất an về tương lai của mình. Theo thời gian, nghĩa của từ "insecure" đã mở rộng để bao hàm cả sự bất an về mặt cảm xúc và cá nhân. Hiện nay, từ này thường được dùng để mô tả những người thiếu tự tin hoặc nghi ngờ về khả năng, mối quan hệ hoặc phẩm chất cá nhân của chính mình. Trong cách sử dụng hiện đại, từ "insecure" thường được dùng như một động từ, chẳng hạn như "I feel insecure about my presentation today," hoặc như một tính từ, chẳng hạn như "I'm raising my insecure child to be more confident." Nhìn chung, việc sử dụng từ "insecure" đã phát triển từ nguồn gốc của nó là một thuật ngữ pháp lý mô tả các khoản nợ lãi suất cao, thành một mô tả rộng hơn về sự bất an về mặt cá nhân và cảm xúc.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông an toàn

meaningkhông vững chắc, bấp bênh

exampleinsecure foundations: nền tảng không vững chắc

examplean insecure person: một con người không vững (dễ sợ hâi, dễ dao động...)

namespace

not confident about yourself or your relationships with other people

không tự tin về bản thân hoặc mối quan hệ của bạn với người khác

Ví dụ:
  • He's very insecure about his appearance.

    Anh ấy rất tự ti về ngoại hình của mình.

  • She felt nervous and insecure.

    Cô cảm thấy lo lắng và bất an.

Ví dụ bổ sung:
  • He felt a little insecure about being left alone.

    Anh cảm thấy hơi bất an khi bị bỏ lại một mình.

  • a star who is notoriously insecure about her looks

    một ngôi sao nổi tiếng là không tự tin về ngoại hình của mình

  • He was a rather insecure young man with a slight stammer.

    Anh ta là một thanh niên khá bất an và hơi nói lắp.

not safe or protected

không an toàn hoặc được bảo vệ

Ví dụ:
  • Jobs nowadays are much more insecure than they were ten years ago.

    Việc làm ngày nay bấp bênh hơn nhiều so với mười năm trước.

  • As an artist he was always financially insecure.

    Là một nghệ sĩ, anh luôn bất an về tài chính.

  • Many people use insecure passwords or they use the same password for everything.

    Nhiều người sử dụng mật khẩu không an toàn hoặc họ sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.

  • Insecure doors and windows (= for example, without good locks) make life easy for burglars.

    Cửa ra vào và cửa sổ không an toàn (= ví dụ, không có ổ khóa tốt) làm cho cuộc sống của kẻ trộm trở nên dễ dàng.

  • men who are worried about losing their jobs and becoming financially insecure

    những người đàn ông lo lắng về việc mất việc và trở nên bất an về tài chính

likely to move, fall down, etc.

có khả năng di chuyển, rơi xuống, vv.

Ví dụ:
  • an insecure ladder/footbridge

    một cái thang/cầu đi bộ không an toàn

Từ, cụm từ liên quan