tính từ
không tương xứng, không xứng, không thích đáng, không thoả đáng
the inadequate settlement of a problem: việc giải quyết không thoả đáng một vấn đề
không đủ, không đầy đủ, thiếu
inadequate information: tin tức không đầy đủ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể thích nghi đầy đủ với xã hội; không trưởng thành được về tâm lý