Định nghĩa của từ inadequate

inadequateadjective

không thỏa đáng

/ɪnˈædɪkwət//ɪnˈædɪkwət/

"Inadequate" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "in-" có nghĩa là "not" và "adequatus", có nghĩa là "bằng, đủ". Từ này lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 15, có thể mượn từ thuật ngữ tiếng Latin. Ban đầu nó có nghĩa là "không bằng" hoặc "không đủ" nhưng đã phát triển để bao hàm ý nghĩa rộng hơn là thiếu thứ gì đó cần thiết hoặc phù hợp.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông tương xứng, không xứng, không thích đáng, không thoả đáng

examplethe inadequate settlement of a problem: việc giải quyết không thoả đáng một vấn đề

meaningkhông đủ, không đầy đủ, thiếu

exampleinadequate information: tin tức không đầy đủ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể thích nghi đầy đủ với xã hội; không trưởng thành được về tâm lý

namespace

not enough; not good enough

không đủ; không đủ tốt

Ví dụ:
  • inadequate supplies

    nguồn cung cấp không đầy đủ

  • The system is inadequate for the tasks it has to perform.

    Hệ thống không đủ đáp ứng các nhiệm vụ mà nó phải thực hiện.

  • The food supplies are inadequate to meet the needs of the hungry.

    Nguồn cung cấp thực phẩm không đủ để đáp ứng nhu cầu của người đói.

  • The company's initial funding proposal was considered inadequate by the investors due to a lack of detailed financial projections.

    Đề xuất tài trợ ban đầu của công ty bị các nhà đầu tư coi là không đủ vì thiếu dự báo tài chính chi tiết.

  • The software program's performance has been deemed inadequate by users who have reported frequent crashes and bugs.

    Hiệu suất của phần mềm được người dùng đánh giá là không đạt yêu cầu khi họ báo cáo thường xuyên xảy ra lỗi và sự cố.

Ví dụ bổ sung:
  • His wages were pitifully inadequate for the needs of his growing family.

    Tiền lương của ông không đủ để trang trải nhu cầu của gia đình ngày một đông đúc.

  • The helicopters are inadequate to the demands of modern combat.

    Máy bay trực thăng không đủ đáp ứng nhu cầu chiến đấu hiện đại.

  • These precautions have been judged inadequate.

    Những biện pháp phòng ngừa này được đánh giá là không đầy đủ.

  • This computer is clearly inadequate for my needs.

    Máy tính này rõ ràng là không đủ cho nhu cầu của tôi.

  • They are blaming their failure on inadequate preparation.

    Họ đang đổ lỗi cho sự thất bại của họ là do sự chuẩn bị không đầy đủ.

Từ, cụm từ liên quan

not able, or not confident enough, to deal with a situation

không có khả năng hoặc không đủ tự tin để giải quyết một tình huống

Ví dụ:
  • I felt totally inadequate as a parent.

    Tôi cảm thấy hoàn toàn không đủ khả năng làm cha mẹ.

Ví dụ bổ sung:
  • The staff at the consulate seemed not only insensitive, but professionally inadequate.

    Các nhân viên tại lãnh sự quán dường như không những thiếu nhạy cảm mà còn thiếu chuyên môn.

  • She was inadequate to the demands that were made on her.

    Cô ấy không đủ khả năng đáp ứng những yêu cầu đặt ra cho mình.

  • People, despite their intelligence, are curiously inadequate at communicating with horses.

    Con người, mặc dù có trí thông minh, nhưng lại không đủ khả năng giao tiếp với ngựa một cách kỳ lạ.

  • I suddenly felt extremely inadequate as I compared myself to him.

    Tôi đột nhiên cảm thấy vô cùng kém cỏi khi so sánh mình với anh ấy.

Từ, cụm từ liên quan