tính từ
hay thay đổi (thời tiết); bối rối, không ổn định (tâm trí); rối loạn (nước); không an cư, không có chỗ ở nhất định (người)
không (chưa) thanh toán (ngân phiếu)
không (chưa) được gii quyết (vấn đề)
bất ổn
/ʌnˈsetld//ʌnˈsetld/Từ "unsettled" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "un-setlan", kết hợp giữa "un-" (không) và "setlan" (ổn định). Bản thân "Setlan" có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "satlan", có nghĩa là "ngồi" hoặc "ổn định". Do đó, "unsettled" theo nghĩa đen có nghĩa là "không ổn định", truyền tải trạng thái bị quấy rầy, bồn chồn hoặc thiếu ổn định. Việc sử dụng từ này đã phát triển theo thời gian để bao hàm cả trạng thái không chắc chắn về mặt thể chất và cảm xúc.
tính từ
hay thay đổi (thời tiết); bối rối, không ổn định (tâm trí); rối loạn (nước); không an cư, không có chỗ ở nhất định (người)
không (chưa) thanh toán (ngân phiếu)
không (chưa) được gii quyết (vấn đề)
that may change; making people uncertain about what might happen
điều đó có thể thay đổi; làm cho mọi người không chắc chắn về những gì có thể xảy ra
Đây là thời điểm khó khăn và bất ổn.
Thời tiết rất bất ổn (= nó đã thay đổi rất nhiều).
not calm or relaxed
không bình tĩnh hoặc thư giãn
Họ đều cảm thấy bồn chồn và bất an.
that continues without any agreement being reached
điều đó tiếp tục mà không đạt được bất kỳ thỏa thuận nào
Từ, cụm từ liên quan
not yet paid
chưa trả
All matches