Định nghĩa của từ innocently

innocentlyadverb

ngây thơ

/ˈɪnəsntli//ˈɪnəsntli/

Từ "innocently" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "innocentement", bản thân từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "innocentia" và "innocens", có nghĩa là "innocence" hoặc "không bị tổn hại". Các từ gốc tiếng Latin có thể bắt nguồn từ gốc PIE (Ngữ âm Ấn-Âu nguyên thủy) "neig-", có nghĩa là "pure" hoặc "không bị tổn hại". Từ tiếng Anh trung đại "innocentlement" được sử dụng như một trạng từ và có nghĩa là "một cách ngây thơ" hoặc "không gây hại hoặc tội lỗi". Từ này đóng vai trò quan trọng trong diễn ngôn của Cơ đốc giáo thời trung cổ về tội lỗi, sự ngây thơ và tội lỗi. Sự ngây thơ được coi là một đặc điểm cơ bản của bản chất con người, có thể bị vấy bẩn bởi tội lỗi, và khái niệm về sự ngây thơ vốn có gắn liền chặt chẽ với thời thơ ấu và thời thơ ấu. Khi đề xuất một lý thuyết phức tạp và tinh tế hơn về sự phát triển của con người, nhà triết học thế kỷ 18 Jean-Jacques Rousseau đã thách thức quan điểm truyền thống bằng cách cho rằng con người ban đầu là tốt nhưng đã bị xã hội làm cho tha hóa. Ý tưởng này đã có tác động đáng kể đến ý nghĩa và cách sử dụng của "innocently" trong văn học Anh, vì nó mang đến cho từ này một chiều hướng mới về sự mơ hồ về mặt đạo đức. Theo thời gian, cách sử dụng "innocently" đã phát triển và nó đã trở thành một từ đa năng với nhiều định nghĩa. Từ điển tiếng Anh Oxford đưa ra một số nghĩa: (1) không có tội lỗi hoặc đổ lỗi, (2) không có kiến ​​thức hoặc hiểu biết, (3) bất cẩn hoặc vô tình, và (4) đơn giản hoặc thuần túy. Ngày nay, "innocently" là một từ được sử dụng phổ biến trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ các thủ tục pháp lý đến các cuộc trò chuyện hàng ngày, phản ánh sự phức tạp và mơ hồ của sự ngây thơ của con người.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningngây thơ, vô tội

namespace

without being guilty of a crime or doing something wrong

mà không phạm tội hoặc làm điều gì sai trái

Ví dụ:
  • The lawyer says that his client was acting innocently.

    Luật sư cho biết thân chủ của mình đã hành động vô tội.

without being responsible for or directly involved in a crime, war, etc. but suffering harm because of it

không chịu trách nhiệm hoặc trực tiếp tham gia vào tội ác, chiến tranh, v.v. nhưng phải chịu tổn hại vì nó

Ví dụ:
  • He was shot at through a window while innocently walking past the house.

    Anh ấy đã bị bắn qua cửa sổ khi đang vô tình đi ngang qua ngôi nhà.

in a way that shows little experience of the world, especially of sexual matters, or of evil or unpleasant things

theo cách cho thấy ít kinh nghiệm về thế giới, đặc biệt là về vấn đề tình dục, hoặc về những điều xấu xa hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • The tale is innocently romantic.

    Câu chuyện này có tính lãng mạn ngây thơ.

in a way that is not intended to cause harm or upset somebody

theo cách không nhằm mục đích gây hại hoặc làm ai đó khó chịu

Ví dụ:
  • The dispute had begun innocently enough.

    Cuộc tranh chấp bắt đầu một cách khá ngây thơ.

Từ, cụm từ liên quan

while pretending to know less about something than you do

trong khi giả vờ biết ít hơn về một điều gì đó so với bạn

Ví dụ:
  • ‘Oh, Sue went too, did she?’ I asked innocently.

    "Ồ, Sue cũng đi à?" Tôi ngây thơ hỏi.