tính từ
vô tội; không có tội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) còn trong trắng; còn trinh
ngây thơ
danh từ
người vô tội; người không có tội
đứa bé ngây thơ
thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn
vô tội, trong trắng, ngây thơ
/ˈɪnəsnt/Từ "innocent" có nguồn gốc từ tiếng Latin "innocere", có nghĩa là "không gây hại" hoặc "không có tội". Ở Rome cổ đại, Luật pháp La Mã sử dụng thuật ngữ "innocens" để mô tả một người không phạm tội hoặc sai trái. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh tư pháp để mô tả một người không phạm tội. Từ tiếng Latin "innocere" bắt nguồn từ "in-" (có nghĩa là "not") và "nocere" (có nghĩa là "gây hại" hoặc "làm tổn thương"). Theo thời gian, ý nghĩa của từ "innocent" được mở rộng để bao gồm hàm ý về sự trong sạch, ngây thơ và không bị buộc tội về mặt đạo đức. Ngày nay, từ "innocent" được sử dụng để mô tả một người không có tội lỗi hoặc lỗi lầm, và thường được sử dụng để mô tả trẻ em hoặc những người không nhận thức được hậu quả của hành động của mình. Từ này cũng có ý nghĩa văn hóa rộng hơn, thường được dùng để mô tả lòng tốt và sự toàn vẹn về mặt đạo đức.
tính từ
vô tội; không có tội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) còn trong trắng; còn trinh
ngây thơ
danh từ
người vô tội; người không có tội
đứa bé ngây thơ
thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn
not guilty of a crime, etc.; not having done something wrong
không phạm tội, v.v.; đã không làm điều gì sai trái
Họ đã bỏ tù một người đàn ông vô tội.
Cô ấy được cho là vô tội về bất kỳ tội ác nào.
Tôi tin chắc rằng anh ta vô tội khi lấy tiền.
Anh ta là bên vô tội (= người) trong vụ tranh chấp.
Phải có một lời giải thích vô tội cho hành vi của cô ấy.
Anh ta đã nhận tội vô tội trước các cáo buộc.
Tôi hoàn toàn vô tội trong tội ác này.
Tôi luôn tin cô ấy vô tội.
Người bị buộc tội phải luôn được coi là vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội.
Tòa án tuyên bố cô vô tội.
Từ, cụm từ liên quan
suffering harm or being killed because of a crime, war, etc. although not directly involved in it
bị tổn hại hoặc bị giết vì tội ác, chiến tranh, v.v. mặc dù không liên quan trực tiếp đến việc đó
một người ngoài cuộc vô tội
nạn nhân vô tội của vụ nổ bom
Hàng ngàn thường dân vô tội đã thiệt mạng trong cuộc xung đột này.
Ông bày tỏ sự phẫn nộ trước sự mất mát của những sinh mạng vô tội.
having little experience of the world, especially of sexual matters, or of evil or unpleasant things
có ít kinh nghiệm về thế giới, đặc biệt là về các vấn đề tình dục, hoặc về những điều xấu xa hoặc khó chịu
Lúc đó tôi vẫn còn là một đứa trẻ ngây thơ.
Cô ấy rất ngây thơ và ngây thơ.
Anh ấy trông thật ngọt ngào và ngây thơ.
Cô ấy mười sáu tuổi và ngây thơ một cách đáng yêu.
Anh ấy có vẻ ngây thơ và trẻ con một cách khó hiểu.
thế giới tuổi thơ ngây thơ lạ lùng của cô
Từ, cụm từ liên quan
not intended to cause harm or upset somebody
không có ý định gây tổn hại hoặc làm phiền ai đó
Tất cả đều là niềm vui hồn nhiên.
Đó là một nhận xét hoàn toàn vô tội.
Tình huống này có thể hoàn toàn vô hại, nhưng những nghi ngờ đã dấy lên.
Từ, cụm từ liên quan
All matches