tính từ
ngu si, ngu ngốc, khờ dại
ngu ngốc
/ˌɪdiˈɒtɪk//ˌɪdiˈɑːtɪk/**Idiotic** bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "idiotes", có nghĩa là một cá nhân hoặc người bình thường. Theo thời gian, nghĩa của từ này chuyển sang ngu dốt hoặc không có học thức. Tiếng Latin chấp nhận từ này là "idioticus," và cuối cùng, từ này đã du nhập vào tiếng Anh với hàm ý hiện đại, tiêu cực về sự ngu ngốc hoặc sự ngu ngốc.
tính từ
ngu si, ngu ngốc, khờ dại
Quyết định bấm còi khi có người đi bộ băng qua đường của tài xế là ngu ngốc vì nó có thể gây ra tai nạn.
Bạn tôi thật là ngu ngốc khi làm đổ cà phê lên khắp máy tính xách tay, làm hỏng hoàn toàn máy.
Việc vị nghị sĩ này cứ khăng khăng phản đối mọi đạo luật, bất kể chúng có hợp lý đến đâu, thì quả là ngu ngốc.
Sở cứu hỏa thật ngu ngốc khi sử dụng thiết bị lỗi thời trong quá trình ứng phó khẩn cấp, gây nguy hiểm cho cả lính cứu hỏa và dân thường.
Tôi không thể tin được mẹ tôi để chìa khóa trong ổ điện và xe nổ máy cả đêm. Thật là ngu ngốc!
Các doanh nhân thật ngu ngốc khi không cung cấp hệ thống thông gió phù hợp cho nhà máy của mình, khiến công nhân phải tiếp xúc với mức độ ô nhiễm và khí độc nguy hiểm.
Quyết định bỏ qua hướng dẫn của huấn luyện viên và tự nghĩ ra chiến lược của mình của vận động viên này hoàn toàn ngu ngốc và dẫn đến một thất bại thảm hại.
Việc bỏ lại một tòa nhà đang cháy thay vì chờ lính cứu hỏa đến là một hành động vô cùng ngu ngốc.
Thật là ngu ngốc khi ca sĩ quên lời bài hát của chính mình trong một buổi biểu diễn trực tiếp, khiến khán giả mất hứng thú và bỏ đi.
Thật là ngu ngốc khi cặp đôi này khăng khăng thuê một căn hộ nhỏ, chật chội cho cả gia đình, gây ra sự hỗn loạn, khó chịu và căng thẳng đáng kể.