Định nghĩa của từ descent

descentnoun

hạ xuống

/dɪˈsent//dɪˈsent/

Từ "descent" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "descent", bắt nguồn từ tiếng Latin "descendere", có nghĩa là "đi xuống". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de" (đi xuống) và "scendere" (đi). Trong tiếng Anh, từ "descent" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 và ban đầu ám chỉ hành động đi xuống hoặc đi xuống, chẳng hạn như đi xuống cầu thang hoặc núi. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các ngữ cảnh khác, chẳng hạn như đi xuống tình trạng của ai đó (như trong tình trạng đi xuống điên loạn) hoặc đi xuống một nhóm hoặc danh mục cụ thể (ví dụ: đi xuống nghèo đói). Ngày nay, từ "descent" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm sinh học (sự tiến hóa), thiên văn học (sự đi xuống bầu khí quyển), và thậm chí cả âm nhạc (sự đi xuống hỗn loạn).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự xuống

exampleto make a parachute descent: nhảy dù xuống

meaningsự hạ thấp xuống (độ nhiệt...)

meaningsự dốc xuống; con đường dốc

typeDefault

meaningsự giảm

meaningconstrained d. sự giảm ràng buộc

meaninginfinite d. sự giảm vô hạn

namespace

an action of coming or going down

một hành động đến hoặc đi xuống

Ví dụ:
  • The plane began its descent to Heathrow.

    Máy bay bắt đầu hạ cánh xuống Heathrow.

  • the country’s swift descent into anarchy

    đất nước nhanh chóng rơi vào tình trạng hỗn loạn

Ví dụ bổ sung:
  • I made a slow and painful descent down the stairs.

    Tôi bước xuống cầu thang một cách chậm rãi và đau đớn.

  • The engines failed on the plane's descent to Newark.

    Động cơ bị hỏng khi máy bay hạ cánh xuống Newark.

  • The plane was making its final descent so we had to fasten our seat belts.

    Máy bay sắp hạ cánh lần cuối nên chúng tôi phải thắt dây an toàn.

  • The space capsule used parachutes to slow its descent.

    Tàu vũ trụ sử dụng dù để làm chậm tốc độ hạ xuống.

  • They began the difficult descent of the mountain's south face.

    Họ bắt đầu cuộc hành trình khó khăn đi xuống mặt phía nam của ngọn núi.

Từ, cụm từ liên quan

a slope going downwards

một con dốc đi xuống

Ví dụ:
  • There is a gradual descent to the sea.

    Có một sự đi xuống dần dần xuống biển.

Từ, cụm từ liên quan

a person’s family origins

nguồn gốc gia đình của một người

Ví dụ:
  • to be of Scottish descent

    là người gốc Scotland

  • He traces his line of descent from the Stuart kings.

    Anh ta theo dõi dòng dõi của mình từ các vị vua Stuart.

Ví dụ bổ sung:
  • She claims direct descent from Queen Victoria.

    Cô tuyên bố có nguồn gốc trực tiếp từ Nữ hoàng Victoria.

  • Humans and other apes followed separate lines of descent from a common ancestor.

    Con người và các loài vượn khác có dòng dõi riêng biệt từ một tổ tiên chung.

  • She is Hungarian by descent.

    Cô ấy là người gốc Hungary.

  • She is of mixed European and African descent.

    Cô ấy là người gốc châu Âu và châu Phi hỗn hợp.

  • groups sharing common descent

    các nhóm có chung nguồn gốc

Từ, cụm từ liên quan