danh từ
đồi nhỏ
cồn, gò, đống, đụn, mô đất
Hillock
/ˈhɪlək//ˈhɪlək/Từ "hillock" có một hành trình hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hēap-lēc", kết hợp giữa "hēap" (đống) và "lēc" (một ngọn đồi nhỏ). Theo thời gian, từ này phát triển thành "hepelok", sau đó là "hillock." Thật thú vị, "hillock" có chung tổ tiên với từ "heap" và cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "haubō". Vì vậy, về cơ bản, một ngọn đồi là một ngọn đồi nhỏ, chất đống, một ngọn núi thu nhỏ!
danh từ
đồi nhỏ
cồn, gò, đống, đụn, mô đất
Cuộc khai quật khảo cổ đã phát hiện ra một ngọn đồi cổ ở trung tâm thành phố, cung cấp cái nhìn sâu sắc mới về lịch sử của khu vực.
Khi đi qua khu rừng, tôi tình cờ nhìn thấy một ngọn đồi nhỏ phủ đầy hoa dại, tạo thêm điểm nhấn màu sắc cho quang cảnh rừng cây.
Ngọn đồi đóng vai trò như một rào cản tự nhiên giữa hai cộng đồng, bảo vệ họ khỏi những kẻ xâm nhập tiềm tàng.
Người nông dân cày đất quanh gò đất để tránh làm hỏng bộ rễ mỏng manh của cây sồi cổ thụ đã ở đó hàng thế kỷ.
Người đi bộ đường dài phát hiện ra một ngọn đồi trên đỉnh một dãy núi xa xa và quyết định lên đến đỉnh đồi, háo hức muốn ghi lại toàn cảnh quang cảnh bên dưới.
Nhà địa chất đã dành nhiều giờ để phân tích đá và trầm tích của ngọn đồi, ghép lại câu chuyện về cách nó hình thành cách đây hàng triệu năm.
Trong quá trình đào, đội thi công đã gặp phải một gò đất bất ngờ, khiến họ phải thay đổi kế hoạch đào đất.
Con đường mòn dẫn người đi bộ đến một ngọn đồi yên tĩnh, được bao quanh bởi những con suối róc rách và thảm thực vật xanh tươi, mang đến nơi nghỉ ngơi yên bình tránh xa sự hối hả và nhộn nhịp của cuộc sống thường ngày.
Hội đồng thị trấn đã đồng ý biến ngọn đồi thành công viên công cộng, bảo tồn vẻ đẹp tự nhiên và cung cấp không gian cho hoạt động giải trí ngoài trời.
Người đi bộ đường dài đã lên đến đỉnh đồi, ngắm nhìn khung cảnh tuyệt đẹp bên dưới và cảm thấy có cảm giác thành tựu khi đã đạt được độ cao như vậy.