danh từ
sự trèo lên, sự đi lên, sự lên
to make an ascent in a balloon: lên không bằng khí cầu
sự đi ngược lên (dòng sông...)
con đường đi lên, đường dốc; bậc cầu thang đi lên
lên cao
/əˈsent//əˈsent/Từ "ascent" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "ascent" hoặc "ascendant". Dạng Latin hóa này bắt nguồn từ Latin "ascendere", có nghĩa là "leo lên" hoặc "lên cao". Từ Latin "ascendere" là sự kết hợp của "ad" (lên) và "scendere" (đi lên hoặc xuống), ám chỉ chuyển động hướng lên trên. Từ "ascent" đã đi vào tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 13, ban đầu với nghĩa là "chuyển động hướng lên" hoặc "lên một cấp độ cao hơn". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm nghĩa là "lên một trạng thái cao hơn" hoặc "tiến triển đến một điểm cao hơn". Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm chuyển động vật lý (ví dụ: leo núi), theo đuổi trí tuệ (ví dụ: vươn tới tri thức) hoặc thậm chí là sự phát triển tâm linh (ví dụ: vươn tới sự giác ngộ).
danh từ
sự trèo lên, sự đi lên, sự lên
to make an ascent in a balloon: lên không bằng khí cầu
sự đi ngược lên (dòng sông...)
con đường đi lên, đường dốc; bậc cầu thang đi lên
the act of climbing or moving up; a journey that goes up something
hành động leo trèo hoặc di chuyển lên; một cuộc hành trình đi lên một cái gì đó
lần đầu tiên lên đỉnh Everest
Chiếc xe bắt đầu đi dần lên đồi.
Tên lửa tăng tốc đi lên.
sự đi lên của họ lên tới đỉnh
Từ, cụm từ liên quan
a path or slope that goes up something
một con đường hoặc con dốc đi lên một cái gì đó
Ở phía bên kia thung lũng là một con đường dốc dẫn lên đỉnh đồi.
Từ, cụm từ liên quan
the process of moving forward to a better position or of making progress
quá trình tiến tới một vị trí tốt hơn hoặc đạt được tiến bộ
con người đi lên nền văn minh
sự thăng tiến nhanh chóng của cô ấy lên quyền lực