Định nghĩa của từ hesitation

hesitationnoun

do dự

/ˌhezɪˈteɪʃn//ˌhezɪˈteɪʃn/

"Hesitation" bắt nguồn từ tiếng Latin "haesitare", có nghĩa là "dính, bám chặt hoặc treo lại". Từ này phát triển qua tiếng Pháp cổ ("hesiter") và tiếng Anh trung đại ("hesitaten") trước khi đến dạng hiện đại của nó. Nghĩa gốc phản ánh hành động vật lý bị kẹt hoặc trì hoãn, phát triển để mô tả trạng thái tinh thần nghi ngờ hoặc không chắc chắn. Mối liên hệ này thể hiện rõ trong nghĩa bóng của "hesitating" là "stuck" giữa các lựa chọn hoặc hành động.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(như) hesitance

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nói ngắc ngứ, sự nói ấp úng

namespace

the act of being slow to speak or act because you feel uncertain or nervous

hành động chậm nói hoặc hành động vì bạn cảm thấy không chắc chắn hoặc lo lắng

Ví dụ:
  • She agreed without the slightest hesitation.

    Cô đồng ý không chút do dự.

  • He spoke fluently and without unnecessary hesitations.

    Anh ấy nói trôi chảy và không có sự do dự không cần thiết.

  • The salesperson's initial hesitation turned into confidence as the customer explained the finer details of their product.

    Sự do dự ban đầu của nhân viên bán hàng đã chuyển thành sự tự tin khi khách hàng giải thích những chi tiết cụ thể hơn về sản phẩm của họ.

  • The speaker paused for a moment of hesitation before continuing with their presentation.

    Người diễn thuyết dừng lại một lát để do dự trước khi tiếp tục bài thuyết trình của mình.

  • Jack couldn't shake off his hesitation and kept second-guessing himself when pitching his ideas to the boss.

    Jack không thể thoát khỏi sự do dự và liên tục nghi ngờ bản thân khi trình bày ý tưởng với sếp.

the fact of being worried about doing something, especially because you are not sure that it is right or appropriate

thực tế là lo lắng về việc làm điều gì đó, đặc biệt là vì bạn không chắc chắn rằng nó đúng hay thích hợp

Ví dụ:
  • I have no hesitation in recommending her for the job.

    Tôi không ngần ngại giới thiệu cô ấy cho công việc.