tính từ
ấp úng, ngập ngừng (giọng nói...)
loạng choạng (bước đi)
sút kém, nao núng (tinh thần, trí nhớ...)
chùn bước
/ˈfɔːltərɪŋ//ˈfɔːltərɪŋ/"Faltering" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "feallan", có nghĩa là "ngã". Từ này phát triển thành "falter", một động từ có nghĩa là "vấp ngã hoặc dao động". Dạng danh từ, "faltering," xuất hiện vào khoảng thế kỷ 15, thể hiện cảm giác do dự hoặc mất đà. Về cơ bản, "faltering" ám chỉ một chuyển động sắp ngã, hoặc không vững chắc và thiếu tự tin.
tính từ
ấp úng, ngập ngừng (giọng nói...)
loạng choạng (bước đi)
sút kém, nao núng (tinh thần, trí nhớ...)
becoming weaker or less effective
trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn
cuộc đàm phán hòa bình đang chùn bước
speaking in a way that shows you are not confident
nói theo cách cho thấy bạn không tự tin
giọng nói ấp úng của anh ấy
walking or behaving in a way that shows you are not confident
đi bộ hoặc cư xử theo cách cho thấy bạn không tự tin
những bước chập chững đầu tiên của bé
All matches