danh từ
(chính trị) tay sai
(sử học) người hầu cận
tay sai
/ˈhentʃmən//ˈhentʃmən/Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại, từ tiếng Anh cổ hengest ‘ngựa đực’ + man, nghĩa gốc có lẽ là ‘chú rể’. Vào giữa thế kỷ 19, nghĩa ‘người hầu chính của một tù trưởng vùng Cao nguyên’ đã được phổ biến bởi Sir Walter Scott, và từ đây xuất hiện cách sử dụng hiện tại (ban đầu là ở Hoa Kỳ).
danh từ
(chính trị) tay sai
(sử học) người hầu cận
Tay sai tàn nhẫn của siêu ác nhân đã thực hiện mệnh lệnh của hắn mà không cần thắc mắc.
Nữ điệp viên đã thuê một tay sai để thực hiện một nhiệm vụ nguy hiểm thay cho mình.
Thiên tài độc ác này có một đội tay sai trung thành luôn thực hiện mệnh lệnh của hắn mà không chút do dự.
Thái độ tàn nhẫn của tên tay sai đã gieo rắc nỗi sợ hãi vào lòng tất cả những ai chống đối thủ lĩnh của hắn.
Tay sai của tên gangster này nổi tiếng với sức mạnh tàn bạo và lòng trung thành không gì lay chuyển được.
Mạng lưới tay sai bí mật của kẻ chủ mưu cho phép hắn thực hiện các âm mưu của mình một cách chính xác.
Tên tay sai bị bắt đã tiết lộ danh tính thực sự của kẻ chủ mưu trong quá trình thẩm vấn.
Sự phản bội vào phút chót của tên tay sai đã gây sốc cho thủ lĩnh của hắn, người đã tin tưởng hắn tuyệt đối.
Thám tử tư đã phát hiện ra bằng chứng cho thấy tay sai của doanh nhân này chính là thủ phạm gây ra vụ trộm gần đây.
Lòng trung thành không lay chuyển của tay sai này đối với sự nghiệp của thủ lĩnh đã khiến hắn trở thành kẻ thù đáng gờm trong mọi tình huống.