Định nghĩa của từ disciple

disciplenoun

đệ tử

/dɪˈsaɪpl//dɪˈsaɪpl/

Từ "disciple" bắt nguồn từ tiếng Latin "discipulus", có nghĩa là "pupil" hoặc "người học". Thuật ngữ này được sử dụng ở La Mã cổ đại để mô tả một học sinh hoặc người học việc học từ một giáo viên hoặc người cố vấn. Trong truyền thống Cơ đốc giáo, từ "disciple" bắt nguồn từ gốc tiếng Latin này. Trong Tân Ước, Chúa Jesus chọn mười hai người để theo và học hỏi từ ngài, gọi họ là "disciples" (Ma-thi-ơ 10:1-4 và Ma-thi-ơ 28:16-20). Những môn đồ đầu tiên này, bao gồm Peter, Andrew, John và Philip, đã được chọn để truyền bá lời dạy và thông điệp của Chúa Jesus sau khi ngài phục sinh. Theo thời gian, thuật ngữ "disciple" đã phát triển để mô tả bất kỳ ai theo và học hỏi từ ai đó, dù là về mặt tâm linh, trí tuệ hay thực tế. Từ này hiện nay bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ học trò của một giáo viên hoặc trường phái tư tưởng nào đó đến người theo đuổi tận tụy một triết lý hoặc nhà lãnh đạo nào đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmôn đồ, môn đệ, học trò

meaning(tôn giáo) tông đồ của Giê

namespace

a person who believes in and follows the teachings of a religious or political leader

một người tin tưởng và làm theo lời dạy của một nhà lãnh đạo tôn giáo hoặc chính trị

Ví dụ:
  • a disciple of the economist John Maynard Keynes

    một đệ tử của nhà kinh tế học John Maynard Keynes

  • Jesus called his twelve disciples to follow him and spread his message.

    Chúa Giêsu đã gọi mười hai tông đồ đi theo Ngài và truyền bá sứ điệp của Ngài.

  • The disciple Peter denied Jesus three times before the cock crowed.

    Môn đồ Phi-e-rơ đã chối Chúa Giê-su ba lần trước khi gà gáy.

  • The disciples gathered in the Upper Room to await the coming of the Holy Spirit on Pentecost.

    Các môn đồ tụ họp tại Phòng Trên để chờ đợi Chúa Thánh Thần ngự đến vào Lễ Ngũ Tuần.

  • After Jesus' resurrection, the disciples were filled with joy and amazement.

    Sau khi Chúa Giêsu phục sinh, các môn đồ tràn ngập niềm vui và sự kinh ngạc.

Ví dụ bổ sung:
  • He commanded them to go out and make disciples of all nations.

    Ngài truyền cho họ hãy đi giảng dạy cho muôn dân.

  • He was an ardent disciple of Mahatma Ghandi.

    Ông là một đệ tử nhiệt thành của Mahatma Ghandi.

  • These ideas are central to the work of Freud and his disciples.

    Những ý tưởng này đóng vai trò trung tâm trong công trình của Freud và các học trò của ông.

Từ, cụm từ liên quan

(according to the Bible) one of the people who followed Jesus Christ and his teachings when he was living on earth, especially one of the twelve apostles

(theo Kinh thánh) một trong những người đi theo Chúa Giêsu Kitô và những lời dạy của Ngài khi Ngài còn sống trên trái đất, đặc biệt là một trong mười hai sứ đồ

Ví dụ:
  • John, the beloved disciple of Jesus

    Gioan, người môn đệ yêu dấu của Chúa Giêsu