Định nghĩa của từ supporter

supporternoun

vật chống đỡ, người cổ vũ, người ủng hộ

/səˈpɔːtə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "supporter" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "supportor", có nghĩa là "người hỗ trợ". Từ này được đưa vào tiếng Anh vào thế kỷ 14. Bản thân động từ "support" bắt nguồn từ tiếng Latin "supportare", có nghĩa là "chịu đựng, duy trì, chịu đựng". Điều này phản ánh ý nghĩa cốt lõi của "supporter" là người cung cấp viện trợ, hỗ trợ hoặc khuyến khích cho một người, một mục đích hoặc một tổ chức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvật chống đỡ

meaningngười ủng hộ

meaninghình con vật đứng (ở mỗi bên huy hiệu)

namespace

a person who supports a political party, an idea, etc.

một người ủng hộ một đảng chính trị, một ý tưởng, v.v.

Ví dụ:
  • a strong/loyal/staunch/ardent supporter

    một người ủng hộ mạnh mẽ/trung thành/trung thành/nhiệt tình

  • Labour supporters

    Người ủng hộ lao động

  • The magazine is free to members and supporters.

    Tạp chí này miễn phí cho các thành viên và những người ủng hộ.

  • About a hundred of his supporters rallied to demand justice.

    Khoảng một trăm người ủng hộ ông đã tập hợp để đòi công lý.

  • Anna's husband has been a staunch supporter of her decision to go back to school after a long break.

    Chồng của Anna là người ủng hộ nhiệt thành quyết định quay lại trường học của cô sau một thời gian dài nghỉ học.

Ví dụ bổ sung:
  • Supporters rallied to his assistance when he was declared bankrupt.

    Những người ủng hộ đã tập hợp lại để ủng hộ ông khi ông bị tuyên bố phá sản.

  • The emperor was deserted by his closest supporters before the end of the war.

    Hoàng đế đã bị những người ủng hộ thân cận nhất của ông bỏ rơi trước khi chiến tranh kết thúc.

  • The opposition leader addressed a rally of 50 000 supporters.

    Lãnh đạo phe đối lập đã phát biểu trước cuộc biểu tình của 50.000 người ủng hộ.

  • The party has not been listening to the concerns of its grass-roots supporters.

    Đảng này không lắng nghe mối quan tâm của những người ủng hộ cơ sở.

  • There has now been a backlash among government supporters.

    Hiện đã có phản ứng dữ dội trong số những người ủng hộ chính phủ.

a person who supports a particular sports team

một người ủng hộ một đội thể thao cụ thể

Ví dụ:
  • I'm an Arsenal supporter.

    Tôi là một người ủng hộ Arsenal.

Ví dụ bổ sung:
  • Both sets of supporters applauded the fantastic goal.

    Cả hai nhóm cổ động viên đều vỗ tay tán thưởng bàn thắng tuyệt vời.

  • Only stalwart supporters of the team stayed to the end of the match.

    Chỉ có những cổ động viên trung thành của đội mới ở lại đến cuối trận.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan