danh từ, (thường) số nhiều
đồ phụ tùng; vật phụ thuộc; đồ thêm vào
(pháp lý) kẻ tòng phạm, kẻ a tòng, kẻ đồng loã
tính từ
phụ, phụ vào, thêm vào
(pháp lý) a tòng, đồng loã
Phụ kiện
/əkˈsesəri//əkˈsesəri/Từ "accessory" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "accessorium" có nghĩa là "thứ được thêm vào" hoặc "thứ phụ thuộc". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiền tố "ad-" có nghĩa là "to" hoặc "toward" và "sessus", có nghĩa là "sitting" hoặc "station". Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 13, từ "accessorie" xuất hiện và nó dùng để chỉ thứ gì đó được thêm vào hoặc kết hợp với thứ khác. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các mặt hàng được thêm vào hoặc sử dụng với thứ khác, chẳng hạn như phụ kiện quần áo hoặc phụ kiện ô tô. Ngày nay, từ "accessory" có thể dùng để chỉ nhiều loại mặt hàng, từ đồ trang sức và mũ đến ốp điện thoại và túi đựng máy tính xách tay. Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ "accessory" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là thứ gì đó được thêm vào hoặc bổ sung cho thứ khác.
danh từ, (thường) số nhiều
đồ phụ tùng; vật phụ thuộc; đồ thêm vào
(pháp lý) kẻ tòng phạm, kẻ a tòng, kẻ đồng loã
tính từ
phụ, phụ vào, thêm vào
(pháp lý) a tòng, đồng loã
an extra piece of equipment that is useful but not essential or that can be added to something else as a decoration
một thiết bị bổ sung hữu ích nhưng không cần thiết hoặc có thể được thêm vào thứ khác như một vật trang trí
Chúng tôi có rất nhiều loại phụ kiện xe đạp.
Danh mục của chúng tôi hiện bao gồm nhiều loại đồ nội thất và phụ kiện cho ngôi nhà.
a thing that you can wear or carry that matches your clothes, for example a belt or a bag
một thứ mà bạn có thể mặc hoặc mang theo phù hợp với quần áo của bạn, ví dụ như một chiếc thắt lưng hoặc một chiếc túi
phụ kiện thời trang để tô điểm tủ quần áo của bạn
Tại sao không đầu tư vào một số phụ kiện thời trang để tô điểm cho tủ đồ của mình?
Chiếc khăn lụa này là phụ kiện hoàn hảo cho những buổi tối mùa hè đầy phong cách.
a person who helps somebody to commit a crime or who knows about it and protects the person from the police
người giúp đỡ ai đó phạm tội hoặc người biết về việc đó và bảo vệ người đó khỏi cảnh sát
Anh ta bị buộc tội đồng lõa với vụ giết người.
một phụ kiện trước/sau sự việc (= trước/sau khi phạm tội)
All matches