danh từ
người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện
by deputy: thay quyền, được uỷ quyền
(trong danh từ ghép) phó
deputy chairman: phó chủ tịch
nghị sĩ
Chamber of Deputies: hạ nghị viện (ở Pháp)
Phó
/ˈdepjuti//ˈdepjuti/Từ "deputy" có nguồn gốc từ tiếng Latin "deputare", có nghĩa là "bổ nhiệm" hoặc "ủy thác". Trong luật La Mã cổ đại, "deputatus" dùng để chỉ một người được thẩm phán hoặc hoàng đế bổ nhiệm để thực hiện một nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ cụ thể. Thuật ngữ tiếng Latin này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "depute", có nghĩa là "bổ nhiệm" hoặc "gửi thay thế". Theo thời gian, thuật ngữ "deputy" xuất hiện để mô tả một người giữ chức vụ có thẩm quyền hoặc trách nhiệm, thường là người thay thế hoặc đại diện cho một viên chức cấp cao hơn. Trong tiếng Anh hiện đại, phó có thể là một viên chức cấp cao, chẳng hạn như phó thị trưởng hoặc phó cảnh sát trưởng, hoặc một viên chức cấp thấp hơn, chẳng hạn như phó thư ký hoặc phó giám đốc. Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "deputy" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là "một người được bổ nhiệm hoặc được ủy quyền để hành động thay cho người khác".
danh từ
người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện
by deputy: thay quyền, được uỷ quyền
(trong danh từ ghép) phó
deputy chairman: phó chủ tịch
nghị sĩ
Chamber of Deputies: hạ nghị viện (ở Pháp)
a person who is the next most important person below a business manager, a head of a school, a political leader, etc. and who does that person’s job when they are away
một người là người quan trọng nhất tiếp theo sau một giám đốc kinh doanh, một hiệu trưởng trường học, một nhà lãnh đạo chính trị, v.v. và ai sẽ đảm nhiệm công việc của người đó khi họ đi vắng
Tôi sẽ giữ chức phó cho đến khi người quản lý quay lại.
Cô được bổ nhiệm làm phó hiệu trưởng của trường.
Một cấp phó mới vẫn chưa được bổ nhiệm.
Cô ấy đang giữ chức vụ phó chủ tịch hội đồng quản trị.
cựu phó chủ tịch đảng Dân chủ
the name for a member of parliament in some countries
tên của một thành viên quốc hội ở một số nước
23 phụ nữ nằm trong số 77 đại biểu được bầu.
(in the US) a police officer who helps the sheriff of an area
(ở Mỹ) sĩ quan cảnh sát giúp đỡ cảnh sát trưởng của một khu vực