tính từ
có sỏi, rải sỏi
(y học) có sỏi thận
sỏi
/ˈɡrævəli//ˈɡrævəli/"Gravelly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "greofel", có nghĩa là "sỏi". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*grabalaz", có thể ám chỉ bề mặt gồ ghề, không bằng phẳng. Theo thời gian, "greofel" phát triển thành "gravel", và tính từ "gravelly" xuất hiện để mô tả bất cứ thứ gì có đặc điểm của sỏi, chẳng hạn như kết cấu gồ ghề, giọng sỏi hoặc bề mặt sỏi.
tính từ
có sỏi, rải sỏi
(y học) có sỏi thận
full of or containing many small stones
đầy hoặc chứa nhiều viên đá nhỏ
đất sỏi khô
Các trầm tích phù sa và sỏi đã bị thủy triều để lại.
Giọng nói của ông già khàn khàn, hậu quả của nhiều năm hút thuốc và cuộc sống khó khăn.
Giọng nói khàn khàn và khàn khàn của người kể chuyện làm tăng thêm vẻ bí ẩn và hấp dẫn cho câu chuyện.
Giọng hát khàn khàn của ca sĩ đã lấp đầy khán phòng hòa nhạc với âm hưởng sâu lắng và phong phú.
deep and with a rough sound
sâu và có âm thanh thô
Giọng nói sỏi đá của anh ấy rất hoàn hảo cho đài phát thanh.