Định nghĩa của từ buzz

buzzverb

Buzz

/bʌz//bʌz/

Từ "buzz" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ thế kỷ 16 và nguồn gốc của nó được cho là bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bussa", có nghĩa là "dust" hoặc "vỏ trấu". Ban đầu, "buzz" dùng để chỉ âm thanh vo ve hoặc rung động, thường liên quan đến chuyển động của cánh hoặc tiếng vo ve của côn trùng. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả âm thanh của một con ruồi hoặc một con ong đập cánh. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm một loạt các âm thanh, bao gồm tiếng vo ve của máy móc, tiếng thì thầm của giọng nói hoặc thậm chí là sự phấn khích và năng lượng của đám đông. Ngày nay, "buzz" cũng có thể dùng để chỉ một tin đồn hoặc một tin tức lan truyền nhanh chóng. Khả năng thích ứng và tính linh hoạt của từ này đã giúp nó trở thành một phần quan trọng của tiếng Anh trong nhiều thế kỷ!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng vo vo (sâu bọ); tiếng vù vù (máy bay); tiếng rì rầm; tiêng ồn ào

meaning(từ lóng) tin đồn

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cưa tròn

examplethe fighter buzzed the airliner: chiếc máy bay bay chiến đấu bay sát chiếc máy bay hành khách

type động từ

meaningkêu vo vo; kêu vù vù; rì rầm

meaninglan truyền (tin đồn)

meaningbay sát máy bay khác (máy bay)

examplethe fighter buzzed the airliner: chiếc máy bay bay chiến đấu bay sát chiếc máy bay hành khách

namespace

to make a continuous low sound

để tạo ra âm thanh thấp liên tục

Ví dụ:
  • Bees buzzed lazily among the flowers.

    Đàn ong vo ve lười biếng giữa những bông hoa.

to make a sound like a bee buzzing

tạo ra âm thanh giống như tiếng ong vo ve

Ví dụ:
  • The doorbell buzzed loudly.

    Tiếng chuông cửa vang lên inh ỏi.

  • My ears were buzzing (= were filled with a continuous sound).

    Tai tôi ù đi (= chứa đầy âm thanh liên tục).

Ví dụ bổ sung:
  • A large helicopter buzzed overhead.

    Một chiếc trực thăng lớn bay vo ve trên đầu.

  • A police helicopter was buzzing overhead.

    Một chiếc trực thăng của cảnh sát đang vo ve trên đầu.

to be full of excitement, activity, etc.

đầy hứng thú, hoạt động, v.v.

Ví dụ:
  • New York buzzes from dawn to dusk.

    New York náo nhiệt từ sáng đến tối.

  • My head was still buzzing after the day's events.

    Đầu tôi vẫn còn ong ong sau sự việc xảy ra trong ngày.

  • The place was buzzing with journalists.

    Nơi đó rất ồn ào với các nhà báo.

to call somebody to come by pressing a buzzer

gọi ai đó đến bằng cách bấm chuông

Ví dụ:
  • The doctor buzzed for the next patient to come in.

    Bác sĩ bấm chuông gọi bệnh nhân tiếp theo vào.

to fly very close to somebody/something, especially as a warning or threat

bay rất gần ai/cái gì, đặc biệt là để cảnh báo hoặc đe dọa