Định nghĩa của từ disappear

disappearverb

biến mất, biến đi

/ˌdɪsəˈpɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "disappear" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 15 từ tiếng Anh cổ "dis-" có nghĩa là "away" và "appear" có nghĩa là "xuất hiện trong tầm mắt". Ban đầu, động từ "disappear" có nghĩa là "không còn nhìn thấy nữa" hoặc "biến mất khỏi tầm mắt". Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm ý tưởng về một cái gì đó không còn tồn tại hoặc biến mất khỏi tầm nhìn. Vào thế kỷ 17, từ này mang một ý nghĩa trừu tượng hơn, ám chỉ sự mất mát của một cái gì đó trước đây dễ nhận thấy hoặc rõ ràng. Ngày nay, "disappear" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ vật lý và quang học đến ẩn dụ và thành ngữ. Mặc dù đã phát triển, khái niệm cốt lõi của "disappear" vẫn bắt nguồn từ ý tưởng về một cái gì đó đã biến mất khỏi tầm nhìn hoặc không còn hiện diện nữa.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningbiến đi, biến mất

namespace

to become impossible to see

trở nên không thể nhìn thấy

Ví dụ:
  • With that, Matt promptly disappeared.

    Nói xong Matt nhanh chóng biến mất.

  • The mirror made the ceiling seem to disappear.

    Chiếc gương khiến trần nhà như biến mất.

  • The plane disappeared behind a cloud.

    Máy bay biến mất sau một đám mây.

  • Lisa watched until the train disappeared from view.

    Lisa nhìn cho đến khi con tàu biến mất khỏi tầm mắt.

  • Lucy watched his tall figure disappear into the cafe.

    Lucy nhìn bóng dáng cao lớn của anh biến mất trong quán cà phê.

Từ, cụm từ liên quan

to stop existing

ngừng tồn tại

Ví dụ:
  • Her nervousness quickly disappeared once she was on stage.

    Sự lo lắng của cô nhanh chóng biến mất khi cô lên sân khấu.

  • The problem won't just disappear.

    Vấn đề sẽ không chỉ biến mất.

  • Our countryside is disappearing at an alarming rate.

    Nông thôn của chúng ta đang biến mất ở mức báo động.

  • Wildlife is fast disappearing from our countryside.

    Động vật hoang dã đang nhanh chóng biến mất khỏi vùng nông thôn của chúng ta.

  • These fish have virtually disappeared from their traditional waters.

    Những loài cá này hầu như đã biến mất khỏi vùng biển truyền thống của chúng.

Ví dụ bổ sung:
  • He started the treatment and his symptoms disappeared overnight.

    Anh ấy bắt đầu điều trị và các triệu chứng của anh ấy biến mất chỉ sau một đêm.

  • The controversy is not going to magically disappear.

    Cuộc tranh cãi sẽ không biến mất một cách kỳ diệu.

  • The traditional way of life has all but disappeared.

    Lối sống truyền thống gần như đã biến mất.

  • These forests could disappear altogether in the next twenty years.

    Những khu rừng này có thể biến mất hoàn toàn trong 20 năm tới.

  • Why have 2.5 million manufacturing jobs disappeared in the last twenty years?

    Tại sao 2,5 triệu việc làm sản xuất đã biến mất trong 20 năm qua?

Từ, cụm từ liên quan

to be lost or impossible to find

bị mất hoặc không thể tìm thấy

Ví dụ:
  • I can never find a pen in this house. They disappear as soon as I buy them.

    Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút trong ngôi nhà này. Chúng biến mất ngay khi tôi mua chúng.

  • Then one day he simply disappeared.

    Rồi một ngày anh ấy đơn giản biến mất.

  • The plane mysteriously disappeared over the Indian Ocean.

    Máy bay biến mất bí ẩn trên Ấn Độ Dương.

  • The child disappeared from his home some time after four.

    Đứa trẻ biến mất khỏi nhà vào khoảng sau bốn giờ.

Ví dụ bổ sung:
  • The woman literally disappeared on her way home from work one night.

    Người phụ nữ thực sự đã biến mất trên đường đi làm về vào một đêm nọ.

  • The plane suddenly just disappeared from the radar screen.

    Chiếc máy bay đột nhiên biến mất khỏi màn hình radar.

  • Her father disappeared without trace when she was ten.

    Cha cô biến mất không dấu vết khi cô lên mười.

  • Her personal website quietly disappeared from the internet.

    Trang web cá nhân của cô lặng lẽ biến mất khỏi internet.

Từ, cụm từ liên quan

if a person is disappeared, they are arrested or captured and kept in prison without trial or killed, usually for political reasons

nếu một người biến mất, họ sẽ bị bắt hoặc bị giam giữ mà không cần xét xử hoặc bị giết, thường là vì lý do chính trị

Ví dụ:
  • 10 000 people have been disappeared and over 160 000 displaced.

    10 000 người đã mất tích và hơn 160 000 người phải di dời.

  • One month later, he was disappeared by the regime.

    Một tháng sau, ông bị chế độ biến mất.

to remove something secretly or illegally so that it cannot be found

loại bỏ một cái gì đó một cách bí mật hoặc bất hợp pháp để không thể tìm thấy nó

Ví dụ:
  • In the last five years, nearly 5 000 companies have been disappeared from the registry.

    Trong 5 năm qua, gần 5 000 công ty đã biến mất khỏi sổ đăng ký.

  • Soon after the blog post went up, someone disappeared it.

    Ngay sau khi bài đăng trên blog được đưa lên thì có người đã biến mất nó.

Thành ngữ

disappear/vanish off the face of the earth
to disappear completely
  • Keep looking—they can't just have vanished off the face of the earth.
  • disappear, vanish, etc. into thin air
    to disappear suddenly in a mysterious way
  • She can’t just have vanished into thin air.
  • At a stroke she could make things vanish into thin air.
  • do, perform, stage a disappearing/vanishing act
    (informal)to go away or be impossible to find when people need or want you
  • The cat had done a disappearing act.