Định nghĩa của từ refuge

refugenoun

nơi ẩn náu

/ˈrefjuːdʒ//ˈrefjuːdʒ/

Từ "refuge" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "refugie", từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" hoặc "back" và "fugere" có nghĩa là "chạy trốn" hoặc "bay khỏi". Trong tiếng Latin cổ, từ "refugium" ám chỉ nơi mà ai đó chạy trốn hoặc bay trở về. Trong tiếng Anh trung đại, từ "refugioun" được dùng để ám chỉ nơi mà ai đó chạy trốn hoặc bay trở về, theo cách sử dụng tiếng Pháp cổ. Từ "refuge" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "refugie" và cuối cùng là từ các từ tiếng Latin "re" và "fugere". Theo thời gian, ý nghĩa của "refuge" đã phát triển để bao gồm bất kỳ địa điểm hoặc nơi trú ẩn nào mà ai đó chạy trốn hoặc tìm kiếm sự bảo vệ, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc chính trị. Nó đã mô tả bất kỳ địa điểm hoặc nơi trú ẩn nào mà ai đó chạy trốn hoặc tìm kiếm sự bảo vệ trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc chính trị. Ngày nay, "refuge" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ địa điểm hoặc nơi trú ẩn nào mà ai đó chạy trốn hoặc tìm kiếm sự bảo vệ, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc chính trị. Tóm lại, từ "refuge" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ từ các từ "re" và "fugere", có nghĩa là "again" hoặc "back" và "chạy trốn" hoặc "bay khỏi", tương ứng. Ý nghĩa ban đầu của nó là nơi mà ai đó chạy trốn hoặc bay về, nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ địa điểm hoặc nơi trú ẩn nào mà ai đó chạy trốn hoặc tìm kiếm sự bảo vệ, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc chính trị.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn

exampleto take refuge: trốn tránh, ẩn náu

exampleto seek refuge: tìn nơi ẩn náu

exampleto take refuge in lying: phải dùng đến cách nói dối để mà lẩn tránh

meaning(nghĩa bóng) nơi nương náu, nơi nương tựa

examplehe is the refuge of the distressed: anh ấy là nơi nương tựa của những người đau khổ khốn cùng

meaningchỗ đứng tránh (cho những người đi bộ ở giữa ngã tư đường)

type ngoại động từ

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) cho ẩn náu

exampleto take refuge: trốn tránh, ẩn náu

exampleto seek refuge: tìn nơi ẩn náu

exampleto take refuge in lying: phải dùng đến cách nói dối để mà lẩn tránh

namespace

shelter or protection from danger, trouble, etc.

nơi trú ẩn hoặc bảo vệ khỏi nguy hiểm, rắc rối, v.v.

Ví dụ:
  • A further 300 people have taken refuge in the US embassy.

    Hơn 300 người nữa đã trú ẩn trong đại sứ quán Mỹ.

  • The region was a place of refuge for outlaws and bandits.

    Khu vực này là nơi ẩn náu của những kẻ sống ngoài vòng pháp luật và kẻ cướp.

  • They were forced to seek refuge from the fighting.

    Họ buộc phải tìm nơi ẩn náu khỏi cuộc giao tranh.

  • As the situation at home got worse she increasingly took refuge in her work.

    Khi tình hình ở nhà trở nên tồi tệ hơn, cô ngày càng nương tựa vào công việc của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The cave provided refuge from the storm.

    Hang động cung cấp nơi trú ẩn khỏi cơn bão.

  • They found refuge from the bright sun.

    Họ tìm được nơi ẩn náu khỏi ánh nắng chói chang.

  • They sought refuge in the mountain villages.

    Họ tìm nơi ẩn náu ở những ngôi làng miền núi.

  • A further 300 people have taken refuge in the embassy.

    Hơn 300 người nữa đã trú ẩn trong đại sứ quán.

a place, person or thing that provides shelter or protection for somebody/something

một nơi, người hoặc vật cung cấp nơi trú ẩn hoặc bảo vệ cho ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • The marshes are a wetland refuge for seabirds, waders and wild fowl.

    Các đầm lầy là nơi trú ẩn vùng đất ngập nước cho các loài chim biển, chim lội nước và chim hoang dã.

  • He regarded the room as a refuge from the outside world.

    Anh coi căn phòng như nơi ẩn náu khỏi thế giới bên ngoài.

Ví dụ bổ sung:
  • a town that became a refuge for a number of dissident artists

    một thị trấn đã trở thành nơi ẩn náu cho một số nghệ sĩ bất đồng chính kiến

  • They looked to the country as the last refuge of liberty.

    Họ coi đất nước là nơi ẩn náu cuối cùng của tự do.

a building that provides a temporary home for people in need of shelter or protection from somebody/something

tòa nhà cung cấp nơi ở tạm thời cho những người cần nơi trú ẩn hoặc sự bảo vệ khỏi ai đó/thứ gì đó

Ví dụ:
  • The best option for a female victim of domestic abuse is to contact a women's refuge.

    Lựa chọn tốt nhất cho nạn nhân nữ của bạo hành gia đình là liên hệ với nơi trú ẩn dành cho phụ nữ.

  • During the great fire of 1871 the church served as a refuge for people who were homeless.

    Trong trận hỏa hoạn lớn năm 1871, nhà thờ được dùng làm nơi ẩn náu cho những người vô gia cư.

Ví dụ bổ sung:
  • Many children consider the facility a welcome refuge.

    Nhiều trẻ em coi cơ sở này là nơi ẩn náu đáng hoan nghênh.

  • a monk living in a mountain refuge

    một nhà sư sống ở nơi ẩn náu trên núi

  • They were hoping to find a safe refuge for the night.

    Họ hy vọng tìm được nơi trú ẩn an toàn qua đêm.

an area in the middle of a road where you can stand and wait for cars to go past until it is safe for you to cross

một khu vực ở giữa đường nơi bạn có thể đứng và đợi xe ô tô đi qua cho đến khi bạn có thể băng qua an toàn