danh từ
nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn
to take refuge: trốn tránh, ẩn náu
to seek refuge: tìn nơi ẩn náu
to take refuge in lying: phải dùng đến cách nói dối để mà lẩn tránh
(nghĩa bóng) nơi nương náu, nơi nương tựa
he is the refuge of the distressed: anh ấy là nơi nương tựa của những người đau khổ khốn cùng
chỗ đứng tránh (cho những người đi bộ ở giữa ngã tư đường)
ngoại động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cho ẩn náu
to take refuge: trốn tránh, ẩn náu
to seek refuge: tìn nơi ẩn náu
to take refuge in lying: phải dùng đến cách nói dối để mà lẩn tránh