Định nghĩa của từ abscond

abscondverb

ẩn giấu

/əbˈskɒnd//əbˈskɑːnd/

Từ "abscond" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "abscondere," có nghĩa là "ẩn náu". Vào thế kỷ 15, từ "abscond" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "ẩn náu" hoặc "biến mất nhanh chóng". Theo thời gian, từ này mang một ý nghĩa cụ thể hơn, ám chỉ rằng ai đó đột nhiên và thường là bí mật rời khỏi một địa điểm hoặc tình huống nào đó, thường là để tránh bị phát hiện hoặc chịu trách nhiệm. Ví dụ, một người có thể bỏ trốn với một vật có giá trị hoặc trốn tránh nhiệm vụ của mình mà không được phép. Ngày nay, "abscond" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thực thi pháp luật đến văn học và cuộc trò chuyện hàng ngày. Mặc dù đã phát triển, từ này vẫn bắt nguồn từ gốc tiếng Latin của nó, truyền tải cảm giác bí mật, đột ngột và thường là một chút tinh nghịch!

Tóm Tắt

type nội động từ

meaninglẫn trốn, bỏ trốn

meaningtrốn tránh pháp luật

namespace

to escape from a place that you are not allowed to leave without permission

trốn thoát khỏi một nơi mà bạn không được phép rời đi mà không được phép

Ví dụ:
  • She absconded from every children’s home they placed her in.

    Cô trốn khỏi mọi nhà trẻ mà họ đưa cô vào.

  • After being accused of embezzlement, the CEO absconded with a large sum of money and went into hiding.

    Sau khi bị buộc tội biển thủ, vị CEO đã bỏ trốn cùng một số tiền lớn và đi lẩn trốn.

  • The criminal absconded from the police station by jumping out of a nearby window.

    Tên tội phạm đã trốn khỏi đồn cảnh sát bằng cách nhảy ra khỏi cửa sổ gần đó.

  • The fugitive absconded from prison during a routine yard drill.

    Kẻ trốn chạy đã trốn khỏi nhà tù trong một buổi tập luyện thường lệ.

  • The suspect absconded with valuable information from the company's records room.

    Nghi phạm đã trốn thoát cùng với thông tin có giá trị từ phòng lưu trữ hồ sơ của công ty.

to leave secretly and take with you something, especially money, that does not belong to you

bí mật rời đi và mang theo thứ gì đó, đặc biệt là tiền, không thuộc về bạn

Ví dụ:
  • He absconded with the company funds.

    Anh ta đã bỏ trốn bằng tiền của công ty.