Định nghĩa của từ ahead

aheadadverb

trước, về phía trước

/əˈhɛd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ahead" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ này có từ khoảng thế kỷ thứ 10. Nó bắt nguồn từ cụm từ "æþeþefōn", là sự kết hợp của "æþeþ" có nghĩa là "oar" và "fōn" có nghĩa là "" (chảy"). Ban đầu, từ này ám chỉ hành động di chuyển thuyền hoặc tàu ra khỏi bờ, tức là hướng vào vùng nước sâu hơn. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm các khái niệm khác như tiến triển, tiến về phía trước hoặc dẫn đầu. Ngày nay, từ "ahead" thường được sử dụng để chỉ một cái gì đó hướng đến tương lai hoặc tiến tới một mục tiêu. Mặc dù có nguồn gốc từ thuật ngữ hàng hải, từ "ahead" đã trở thành một phần phổ biến của từ vựng tiếng Anh hiện đại.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningtrước, về phía trước, ở thẳng phía trước; nhanh về phía trước, lên trước

exampleto be (get) ahead of: hơn (ai), vượt (ai)

exampleobstacles ahead: vật chướng ngại ở phía trước

examplego ahead!: đi lên!, tiến lên!, cứ tiếp tục đi!

type tính từ

meaninghơn, vượt

exampleto be (get) ahead of: hơn (ai), vượt (ai)

exampleobstacles ahead: vật chướng ngại ở phía trước

examplego ahead!: đi lên!, tiến lên!, cứ tiếp tục đi!

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ở thế lợi

namespace

further forward in space or time; in front

tiến xa hơn về không gian hoặc thời gian; ở phía trước

Ví dụ:
  • I'll run ahead and warn them.

    Tôi sẽ chạy trước và cảnh báo họ.

  • The road ahead was blocked.

    Con đường phía trước đã bị chặn.

  • We've got a lot of hard work ahead.

    Chúng tôi còn rất nhiều công việc khó khăn phía trước.

  • This will create problems in the months ahead.

    Điều này sẽ tạo ra vấn đề trong những tháng tới.

  • He was looking straight ahead (= straight forward, in front of him).

    Anh ấy đang nhìn thẳng về phía trước (= thẳng về phía trước, trước mặt anh ấy).

earlier

sớm hơn

Ví dụ:
  • The party was planned weeks ahead.

    Bữa tiệc đã được lên kế hoạch từ nhiều tuần trước.

Từ, cụm từ liên quan

winning; further advanced

chiến thắng; nâng cao hơn nữa

Ví dụ:
  • Our team was ahead by six points.

    Đội của chúng tôi đã dẫn trước sáu điểm.

  • You need to work hard to keep ahead.

    Bạn cần phải làm việc chăm chỉ để tiếp tục tiến về phía trước.