tính từ
quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
an important event: một sự kiện quan trọng
important personalities: những nhân vật trọng yếu
có quyền thế, có thế lực
(như) self
to look important: ra vẻ ta đây quan trọng
quan trọng, hệ trọng
/ɪmˈpɔːtnt/Từ "important" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "importare" có nghĩa là "mang vào" hoặc "giới thiệu", và nó bắt nguồn từ "im" (đến) và "portare" (mang theo). Trong tiếng Anh trung đại, từ "import" ám chỉ hành động mang vào hoặc giới thiệu một cái gì đó, thường là hàng hóa hoặc hàng hóa. Theo thời gian, hậu tố "-ant" đã được thêm vào để tạo ra tính từ "important," có nghĩa là có tầm quan trọng đáng kể hoặc đáng kể. Ý nghĩa này của từ này xuất hiện vào thế kỷ 15.
tính từ
quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
an important event: một sự kiện quan trọng
important personalities: những nhân vật trọng yếu
có quyền thế, có thế lực
(như) self
to look important: ra vẻ ta đây quan trọng
having a great effect on people or things; of great value
có ảnh hưởng lớn đến người hoặc vật; có giá trị lớn
một vấn đề/câu hỏi/điểm/yếu tố quan trọng
Chúng ta có một quyết định quan trọng cần đưa ra.
Tiền đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của anh ấy.
Lắng nghe là một phần quan trọng của công việc.
một trong những bộ sưu tập quan trọng nhất của nghệ thuật Mỹ
Điều quan trọng là tiếp tục cố gắng.
Trung tâm này cực kỳ quan trọng đối với nhiều người dân địa phương.
Ngân hàng có vai trò vô cùng quan trọng đối với nền kinh tế.
Nhiều hóa chất rất quan trọng đối với sức khỏe của chúng ta.
Điều quan trọng là phải làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Điều quan trọng cần lưu ý là tổng kinh phí của chính phủ đã tăng lên.
Điều quan trọng cần nhớ là số liệu của chúng tôi chỉ là số liệu trung bình.
Điều quan trọng là anh ấy tham dự mỗi ngày.
Điều quan trọng là anh ấy phải tham dự mỗi ngày.
Điều rất quan trọng với tôi là bạn có mặt ở đó.
Điều rất quan trọng với tôi là bạn nên ở đó.
Điều quan trọng là anh ấy phải tham dự mỗi ngày.
Tôi có một thông báo quan trọng cần thông báo.
Một số yếu tố làm cho bức tranh này trở nên đặc biệt quan trọng.
tòa nhà lịch sử quan trọng
Nhiều người khuyết tật nắm giữ những công việc quan trọng trong ngành công nghiệp.
Ai đó đã để lại tin nhắn cho bạn - nó có vẻ quan trọng.
Từ, cụm từ liên quan
having great influence or authority
có ảnh hưởng hoặc quyền lực lớn
một thành viên quan trọng của đội
Anh ấy thích cảm thấy quan trọng.
Bác sĩ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ngủ đủ giấc để duy trì sức khỏe tốt.
Thời hạn nộp báo cáo dự án là vô cùng quan trọng và không nên bỏ qua.
Việc giao tiếp hiệu quả giữa các thành viên trong nhóm là vô cùng quan trọng để đạt được kết quả mong muốn.
Từ, cụm từ liên quan