Định nghĩa của từ frivolously

frivolouslyadverb

phù phiếm

/ˈfrɪvələsli//ˈfrɪvələsli/

"Frivolously" bắt nguồn từ tiếng Latin "frivolus", có nghĩa là "trifling" hoặc "không quan trọng". Từ tiếng Latin này, đến lượt nó, bắt nguồn từ "frivola", có nghĩa là "một chuyện vặt vãnh", có thể bắt nguồn từ "frigere", có nghĩa là "cọ xát" hoặc "vụn vụn". Mối liên hệ giữa "rubbing" và "trifling" có thể liên quan đến ý tưởng về một thứ gì đó không đáng kể hoặc dễ bị bỏ qua, như một mẩu vụn. Theo thời gian, từ này đã phát triển để biểu thị một thứ gì đó nhẹ nhàng, không quan trọng và thiếu bản chất. Do đó, "Frivolously" phản ánh khái niệm hành động hoặc cư xử theo cách được coi là tầm thường hoặc không có mục đích nghiêm túc.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningnhẹ dạ, nông nổi

namespace

in a way that is silly or funny, especially when such behaviour is not suitable

theo cách ngớ ngẩn hoặc hài hước, đặc biệt khi hành vi đó không phù hợp

Ví dụ:
  • A teacher should not behave frivolously in front of their students.

    Một giáo viên không nên cư xử phù phiếm trước mặt học sinh của mình.

  • She spent her entire inheritance frivolously on designer clothing and accessories.

    Cô ấy đã tiêu toàn bộ số tiền thừa kế của mình một cách phung phí vào quần áo và phụ kiện hàng hiệu.

  • The government's decision to increase defense spending frivolously during times of peace led to a significant budget deficit.

    Quyết định tăng chi tiêu quốc phòng một cách tùy tiện của chính phủ trong thời bình đã dẫn đến thâm hụt ngân sách đáng kể.

  • He threw extravagant parties frivolously every weekend, even when he couldn't afford it.

    Anh ta thường tổ chức những bữa tiệc xa hoa một cách phù phiếm vào mỗi cuối tuần, ngay cả khi anh ta không đủ khả năng chi trả.

  • The novelist's use of overly dramatic and frivolous language in his writing style often grated on readers' nerves.

    Việc tiểu thuyết gia sử dụng ngôn ngữ quá kịch tính và phù phiếm trong phong cách viết của mình thường khiến người đọc khó chịu.

in a way that has no serious or useful purpose

theo cách không có mục đích nghiêm túc hoặc hữu ích

Ví dụ:
  • I never spend money frivolously—I can't afford to.

    Tôi không bao giờ tiêu tiền một cách phung phí - tôi không đủ khả năng để làm điều đó.