Định nghĩa của từ giddy

giddyadjective

ham chơi

/ˈɡɪdi//ˈɡɪdi/

Từ "giddy" có nguồn gốc thú vị. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "gidda" hoặc "giddian", có nghĩa là "dizzy" hoặc "choáng váng". Cảm giác chóng mặt này được cho là xuất phát từ ý tưởng rằng máu đang dồn lên đầu, gây ra cảm giác say sưa hoặc hưng phấn. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300), "giddy" mang một ý nghĩa mới, ám chỉ một người liều lĩnh, phù phiếm hoặc ngốc nghếch. Ý nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, mô tả một người hành động bốc đồng hoặc thiếu nghiêm túc. Mối liên hệ giữa ý nghĩa ban đầu của từ chóng mặt và ý nghĩa hiện đại được cho là một người cảm thấy chóng mặt hoặc choáng váng cũng có thể hành động theo cách liều lĩnh hoặc bất cẩn. Theo thời gian, từ "giddy" đã phát triển nhiều hàm ý, bao gồm sự phấn khích, lo lắng và thậm chí là sự vui tươi.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningchóng mặt, choáng váng, lảo đảo

exampleto feel giddy: cảm thấy chóng mặt

meaninglàm chóng mặt, làm choáng váng

examplea giddy height: độ cao làm chóng mặt

examplea giddy success: một thắng lợi làm chóng mặt

meaningnhẹ dạ, phù phiếm

examplea giddy young girl: cô gái trẻ phù phiếm nhẹ dạ

exampleto play the giddy goat: làm những chuyện phù phiếm tầm phào; chơi nhảm mất thời giờ; lông bông

type ngoại động từ

meaninglàm chóng mặt, làm choáng váng

exampleto feel giddy: cảm thấy chóng mặt

namespace

feeling that everything is moving and that you are going to fall

cảm giác rằng mọi thứ đang chuyển động và bạn sắp ngã

Ví dụ:
  • When I looked down from the top floor, I felt giddy.

    Khi tôi nhìn xuống từ tầng trên cùng, tôi cảm thấy choáng váng.

Ví dụ bổ sung:
  • He felt tired and giddy from the sleeping pill.

    Anh cảm thấy mệt mỏi và choáng váng vì uống thuốc ngủ.

  • I was giddy with the heat.

    Tôi choáng váng vì nóng.

  • My mum came over all giddy and had to sit down.

    Mẹ tôi đi tới choáng váng và phải ngồi xuống.

  • Steep stairs may leave you giddy and faint.

    Cầu thang dốc có thể khiến bạn choáng váng và ngất xỉu.

Từ, cụm từ liên quan

so happy and excited that you cannot behave normally

quá hạnh phúc và phấn khích đến nỗi bạn không thể cư xử bình thường được

Ví dụ:
  • She was giddy with happiness.

    Cô choáng váng vì hạnh phúc.

  • She was giddy with anticipation about spending two months with her father.

    Cô choáng váng vì mong chờ được ở bên cha mình trong hai tháng.

making you feel as if you are about to fall

làm cho bạn cảm thấy như thể bạn sắp ngã

Ví dụ:
  • The kids were pushing the roundabout at a giddy speed.

    Bọn trẻ đang đẩy bùng binh với tốc độ chóng mặt.

  • the giddy heights of success

    đỉnh cao chóng mặt của thành công

not serious

không nghiêm trọng

Ví dụ:
  • Isabel’s giddy young sister

    Cô em gái ham chơi của Isabel

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan