Định nghĩa của từ freshwater

freshwateradjective

nước ngọt

/ˈfreʃwɔːtə(r)//ˈfreʃwɔːtər/

Thuật ngữ "freshwater" là sự kết hợp tương đối đơn giản của các từ "fresh" và "water". Thuật ngữ này bắt nguồn từ nhu cầu phân biệt giữa nước có thể uống được và phù hợp với sự sống, với nước mặn có trong đại dương và biển. "Fresh" ám chỉ sự vắng mặt của muối và các tạp chất khác, trong khi "water" chỉ đơn giản là biểu thị bản thân chất lỏng. Thuật ngữ này có thể xuất hiện vào cuối thời Trung cổ, khi con người ngày càng nhận thức được sự khác biệt giữa các nguồn nước.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) nước ngọt; ở nước ngọt

examplefreshwater fish: cá nước ngọt

meaningquen đi sông hồ (không quen đi biển)

examplea freshwater sailor: thuỷ thủ đường sông

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) non nớt, ít kinh nghiệm

namespace

living in water that is not the sea and does not contain salt

sống ở vùng nước không phải biển và không chứa muối

Ví dụ:
  • freshwater fish

    cá nước ngọt

  • The freshwater lake provides a home for a variety of aquatic plants and animals, including fish, turtles, and waterfowl.

    Hồ nước ngọt này là nơi sinh sống của nhiều loại thực vật và động vật thủy sinh, bao gồm cá, rùa và chim nước.

  • In order to preserve the freshwater ecosystem, initiatives have been taken to curb pollution and promote conservation efforts.

    Để bảo tồn hệ sinh thái nước ngọt, nhiều sáng kiến ​​đã được thực hiện nhằm hạn chế ô nhiễm và thúc đẩy nỗ lực bảo tồn.

  • The government has allocated funds for the construction of freshwater reservoirs to provide a sustainable source of water for agriculture and industrial use.

    Chính phủ đã phân bổ kinh phí để xây dựng các hồ chứa nước ngọt nhằm cung cấp nguồn nước bền vững cho mục đích nông nghiệp và công nghiệp.

  • The freshwater stream allows for scenic hikes through lush greenery and occasional glimpses of otters and beavers playing in the water.

    Dòng suối nước ngọt cho phép đi bộ đường dài ngắm cảnh qua những thảm thực vật xanh tươi và thỉnh thoảng có thể nhìn thoáng qua rái cá và hải ly đang nô đùa trong nước.

having water that does not contain salt

có nước không chứa muối

Ví dụ:
  • freshwater lakes

    Hồ nước ngọt

Từ, cụm từ liên quan