Định nghĩa của từ clean

cleanadjective

sạch, sạch sẽ

/kliːn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "clean" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, thuật ngữ "clēan" có nghĩa là "pure" hoặc "unblemished". Từ này có liên quan đến tiếng Bắc Âu cổ "klenn", cũng có nghĩa là "pure". Từ tiếng Anh cổ "clēan" cũng có nguồn gốc từ tiếng Anh hiện đại "clear", có cùng nguồn gốc từ nguyên. Theo thời gian, ý nghĩa của "clean" được mở rộng để bao gồm các ý tưởng về việc loại bỏ bụi bẩn, tạp chất hoặc ô nhiễm. Vào thế kỷ 14, từ "clean" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa hiện đại của nó, mô tả một thứ gì đó không có bụi bẩn, tạp chất hoặc vết bẩn. Ngày nay, "clean" là thuật ngữ phổ biến trong nhiều ngôn ngữ, được dùng để mô tả các hành động, đối tượng và thậm chí cả các khái niệm không bị ô nhiễm hoặc không hoàn hảo.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsạch, sạch sẽ

exampleto clean clothes: tẩy quần áo

exampleto clean a road: quét đường

exampleto clean a pot: cạo nồi, đánh nồi

meaning(nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi

exampleto clean out a drawer: dọn sạch ngăn kéo

exampleto clean out someone: (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai

meaningkhông lỗi, dễ đọc (bản in)

exampleto clean up a room: dọn vệ sinh phòng

type danh từ

meaningsự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch

exampleto clean clothes: tẩy quần áo

exampleto clean a road: quét đường

exampleto clean a pot: cạo nồi, đánh nồi

not dirty

not dirty

không bẩn

Ví dụ:
  • Are your hands clean?

    Tay bạn có sạch không?

  • She wiped all the surfaces clean.

    Cô lau sạch mọi bề mặt.

  • It is your responsibility to keep the room clean and tidy.

    Trách nhiệm của bạn là giữ phòng sạch sẽ và ngăn nắp.

  • Keep your room neat and clean.

    Giữ phòng của bạn gọn gàng và sạch sẽ.

  • I can't find a clean shirt (= one I haven't worn since it was washed).

    Tôi không thể tìm thấy một chiếc áo sơ mi sạch (= chiếc áo tôi chưa mặc kể từ khi nó được giặt).

  • The hotel was spotlessly (= extremely) clean.

    Khách sạn sạch sẽ không tì vết (= cực kỳ).

  • The council does a good job keeping the streets clean.

    Hội đồng làm tốt công việc giữ đường phố sạch sẽ.

Ví dụ bổ sung:
  • I scrubbed the floor to get it clean.

    Tôi chà sàn nhà cho sạch sẽ.

  • Is your room clean and tidy now?

    Hiện tại phòng của bạn đã sạch sẽ và ngăn nắp chưa?

  • It's almost clean. I just have to wipe the table.

    Nó gần như sạch sẽ. Tôi chỉ cần lau bàn thôi.

  • Please leave the kitchen clean.

    Hãy để nhà bếp sạch sẽ.

  • The bathroom doesn't stay clean for long.

    Phòng tắm không được sạch sẽ lâu.

Từ, cụm từ liên quan

having a clean appearance and living in clean conditions

có vẻ ngoài sạch sẽ và sống trong điều kiện sạch sẽ

Ví dụ:
  • Cats are very clean animals.

    Mèo là loài động vật rất sạch sẽ.

not harmful

free from harmful or unpleasant substances

không có chất độc hại hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • clean water/air

    nước/không khí sạch

  • Thousands were left without food or clean drinking water.

    Hàng ngàn người bị bỏ lại không có thức ăn hoặc nước uống sạch.

  • clean energy

    năng lượng sạch

  • We all want a cleaner environment but who is going to pay for it?

    Tất cả chúng ta đều muốn có một môi trường sạch hơn nhưng ai sẽ trả tiền cho nó?

  • cleaner cars (= not producing so many harmful substances)

    xe sạch hơn (= không tạo ra quá nhiều chất độc hại)

  • Electric buses are a clean, environmentally friendly way to travel.

    Xe buýt điện là phương tiện đi lại sạch sẽ, thân thiện với môi trường.

Ví dụ bổ sung:
  • The water was lovely and clean.

    Nước thật đáng yêu và sạch sẽ.

  • Fiscal incentives will be introduced to encourage the use of cleaner cars.

    Các biện pháp khuyến khích tài chính sẽ được đưa ra để khuyến khích việc sử dụng ô tô sạch hơn.

paper

with nothing written on it

không có gì được viết trên đó

Ví dụ:
  • a clean sheet of paper

    một tờ giấy sạch

not offensive

not offensive or referring to sex; not doing anything that is considered bad or wrong

không xúc phạm hoặc đề cập đến tình dục; không làm bất cứ điều gì được coi là xấu hoặc sai

Ví dụ:
  • The entertainment was good clean fun for the whole family.

    Giải trí là niềm vui sạch sẽ tốt cho cả gia đình.

  • Keep the jokes clean please!

    Làm ơn giữ những trò đùa trong sạch!

  • The sport has a very clean image.

    Môn thể thao này có một hình ảnh rất rõ ràng.

not illegal

not showing or having any record of doing something that is against the law

không thể hiện hoặc có bất kỳ hồ sơ nào về việc làm điều gì đó trái pháp luật

Ví dụ:
  • a clean driving licence/driver’s license

    giấy phép lái xe/bằng lái xe sạch

  • a clean police record

    hồ sơ cảnh sát trong sạch

not owning or carrying anything illegal such as drugs or weapons

không sở hữu hoặc mang theo bất cứ thứ gì bất hợp pháp như ma túy hoặc vũ khí

Ví dụ:
  • The police searched her but she was clean.

    Cảnh sát đã khám xét cô nhưng cô trong sạch.

not having taken drugs or alcohol

không dùng ma túy hoặc rượu

Ví dụ:
  • He's been clean for three weeks.

    Anh ấy đã sạch sẽ được ba tuần.

fair

played or done in a fair way and within the rules

chơi hoặc thực hiện một cách công bằng và đúng luật

Ví dụ:
  • It was a tough but clean game.

    Đó là một trận đấu khó khăn nhưng sạch sẽ.

smooth/simple

having a smooth edge, surface or shape; simple and regular

có cạnh, bề mặt hoặc hình dạng nhẵn; đơn giản và thường xuyên

Ví dụ:
  • A sharp knife makes a clean cut.

    Một con dao sắc sẽ tạo ra một vết cắt sạch sẽ.

  • a modern design with clean lines and a bright appearance

    một thiết kế hiện đại với những đường nét gọn gàng và vẻ ngoài tươi sáng

accurate

done with skill and in an accurate way

được thực hiện một cách khéo léo và chính xác

Ví dụ:
  • The plane made a clean take-off.

    Máy bay đã cất cánh sạch sẽ.

document/software

with no changes or mistakes in it

không có thay đổi hoặc sai sót nào trong đó

Ví dụ:
  • I do my utmost to produce clean copy, but occasionally a mistake slips in.

    Tôi cố gắng hết sức để tạo ra bản sao sạch sẽ, nhưng đôi khi vẫn mắc lỗi.

  • It backs up data frequently, keeping a clean copy of your work.

    Nó sao lưu dữ liệu thường xuyên, giữ một bản sao sạch sẽ cho công việc của bạn.

taste/smell

tasting, smelling or looking pleasant and fresh

nếm, ngửi hoặc trông dễ chịu và tươi mát

Ví dụ:
  • The wine has a clean taste and a lovely golden colour.

    Rượu có hương vị thanh khiết và màu vàng đẹp mắt.

Thành ngữ

as clean as a whistle
(informal)very clean
a clean bill of health
a report that says somebody is healthy or that something is in good condition
  • Doctors gave him a clean bill of health after a series of tests and examinations.
  • The building was given a clean bill of health by the surveyor.
  • a clean break
    a complete end to any connection with a person, an organization, a way of life, etc.
  • She wanted to make a clean break with the past.
  • a break in a bone in one place
    a clean sheet/slate
    a record of your work or behaviour that does not show any mistakes or bad things that you have done
  • No government operates with a completely clean sheet.
  • They kept a clean sheet in the match (= no goals were scored against them).
  • (make) a clean sweep (of something)
    to remove all the people or things from an organization that are thought to be unnecessary or need changing
  • The new manager made a clean sweep of the department.
  • to win all the prizes or parts of a game or competition; to win an election completely
  • China made a clean sweep of the medals in the gymnastics events.
  • The opinion poll suggests a clean sweep for the Democrats.
  • come clean (with somebody) (about something)
    to admit and explain something that you have kept as a secret
  • Isn't it time the government came clean about their plans for education?
  • keep your nose clean
    (informal)to avoid doing anything wrong or illegal
  • Since leaving prison, he's managed to keep his nose clean.
  • make a clean breast of something
    to tell the truth about something so that you no longer feel guilty
  • He made a clean breast of everything and admitted taking the money.
  • wipe the slate clean
    to agree to forget about past mistakes or arguments and start again with a relationship