Định nghĩa của từ ocean

oceannoun

đại dương

/ˈəʊʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ocean" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng Hy Lạp "океανός" (okeanos) ám chỉ cha đẻ của mọi con sông và nguồn gốc của mọi sự sống, mô tả con sông huyền thoại bao quanh thế giới. Trong tiếng La-tinh, từ "oceanus" được dùng để mô tả biển hoặc đại dương. Từ "ocean" đi vào tiếng Anh từ tiếng Pháp cổ "océan", bắt nguồn từ tiếng La-tinh "oceanus". Lần đầu tiên từ "ocean" được ghi chép lại trong tiếng Anh có từ thế kỷ 12. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra để mô tả các khối nước mặn khổng lồ bao phủ hầu hết bề mặt Trái Đất. Ngày nay, thuật ngữ "ocean" dùng để chỉ một trong năm vùng nước đại dương riêng biệt, bao gồm Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương và Nam Đại Dương. Từ "ocean" đã trở thành một phần cơ bản trong sự hiểu biết của chúng ta về thế giới tự nhiên.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđại dương, biển

meaning(thông tục) vô vàn, vô khối, vô thiên lủng ((thường) oceans of)

meaningkhoảng mênh mông (cỏ...)

exampleoceans of money: vô vàn tiền

namespace

the mass of salt water that covers most of the earth’s surface

khối lượng nước mặn bao phủ phần lớn bề mặt trái đất

Ví dụ:
  • The ship was dredged from the depths of the ocean.

    Con tàu được nạo vét từ độ sâu của đại dương.

  • People were swimming in the ocean despite the hurricane warning.

    Người dân bơi lội dưới biển bất chấp cảnh báo bão.

  • The plane hit the ocean several miles offshore.

    Chiếc máy bay đâm xuống biển cách bờ vài dặm.

  • Our beach house is just a couple of miles from the ocean.

    Ngôi nhà trên bãi biển của chúng tôi chỉ cách biển vài dặm.

  • ships large enough to sail the open ocean

    những con tàu đủ lớn để ra khơi

  • an ocean liner

    một tàu biển

  • a species of fish that lives on the ocean floor

    một loài cá sống dưới đáy đại dương

  • El Nino is a warm ocean current that appears off the coast of Peru during the winter.

    El Nino là dòng hải lưu ấm áp xuất hiện ngoài khơi Peru vào mùa đông.

  • Ocean levels are rising.

    Mực nước đại dương đang tăng lên.

Ví dụ bổ sung:
  • Before him lay the vast, endless ocean.

    Trước mắt anh là đại dương bao la, vô tận.

  • Various toxic substances have been dumped in the ocean.

    Nhiều chất độc hại khác nhau đã được thải xuống đại dương.

one of the five large areas that the ocean is divided into

một trong năm khu vực rộng lớn mà đại dương được chia thành

Ví dụ:
  • the Antarctic/Arctic/Atlantic/Indian/Pacific Ocean

    Nam Cực/Bắc Cực/Đại Tây Dương/Ấn Độ Dương/Thái Bình Dương

  • They travelled across oceans in search of a new life.

    Họ du hành khắp các đại dương để tìm kiếm sự sống mới.

Ví dụ bổ sung:
  • a vessel which can explore the depths of the great oceans

    một con tàu có thể khám phá độ sâu của đại dương rộng lớn

  • great ships that sailed the oceans of the world

    những con tàu vĩ đại đi qua các đại dương trên thế giới

  • penguins of the southern oceans

    chim cánh cụt của đại dương phía nam

  • trade across the Atlantic Ocean

    thương mại xuyên Đại Tây Dương

Thành ngữ

a drop in the ocean
an amount of something that is too small or unimportant to make any real difference to a situation
  • The amount of money raised was a drop in the ocean compared to what we needed.
  • an ocean of something
    (informal)a large amount of something