Định nghĩa của từ aqua

aquanoun

Aqua

/ˈækwə//ˈɑːkwə/

Từ "aqua" bắt nguồn từ tiếng Latin "aqua," có nghĩa là "nước". Trong tiếng Latin, từ "aqua" được dùng để chỉ cả nước và chất lỏng nói chung. Tiếng Latin là ngôn ngữ chính thức của Đế chế La Mã, và do đó, từ "aqua" đã được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp và tiếng Bồ Đào Nha. Trong tiếng Anh, từ "aqua" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để chỉ nước, đặc biệt là trong các cụm từ như "aqua vitae" hoặc "nước của sự sống", dùng để chỉ một loại nước thuốc. Trong thời hiện đại, từ "aqua" thường được dùng trong tên thương hiệu, chẳng hạn như kem đánh răng Aqua-Fresh và trong các bối cảnh khoa học để rút ngắn cụm từ "nước".

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningsố nhiều aquas

meaningnước

namespace

water (used especially on the labels on packages of food, drinks, medicines, etc. in order to show how much water they contain)

nước (đặc biệt được sử dụng trên nhãn trên bao bì thực phẩm, đồ uống, thuốc, v.v. để cho biết chúng chứa bao nhiêu nước)

Ví dụ:
  • The walls of the yoga studio were painted a calming aqua color, creating a peaceful and soothing environment.

    Các bức tường của phòng tập yoga được sơn màu xanh nước biển dịu nhẹ, tạo nên một môi trường yên bình và thư giãn.

  • Only the occasional kayaker popped up in the distance, making the aqua-green water of the lake look almost untouched.

    Chỉ thỉnh thoảng có người chèo thuyền kayak xuất hiện ở đằng xa, khiến cho làn nước xanh ngọc của hồ trông gần như nguyên sơ.

  • She slipped into the aqua-hued healing pool, feeling the warmth of the water envelop her entire body.

    Cô bước vào hồ nước chữa bệnh màu xanh nước biển, cảm nhận hơi ấm của nước bao trùm toàn bộ cơ thể.

  • The stunning aqua-colored sky at sunset over the beach was a mesmerizing sight to behold.

    Bầu trời màu nước biển tuyệt đẹp lúc hoàng hôn buông xuống bãi biển thực sự là cảnh tượng mê hồn.

  • The aqua shirt with white waves made her stand out in the crowd, yet still feel connected to the ocean.

    Chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển có họa tiết sóng trắng khiến cô nổi bật giữa đám đông nhưng vẫn cảm thấy gắn bó với đại dương.

a blue-green colour

một màu xanh lam

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.