ngoại động từ
làm cho tỉnh (người) lại, làm cho khoẻ khoắn, làm cho khoan khoái, làm cho tươi tỉnh lại
to refresh oneself with a cup of tea: uống một chén trà cho tỉnh người lại
a cool refreshing breeze: cơn gió mát làm cho người ta cảm thấy khoan khoái
làm nhớ lại, nhắc nhớ lại
khều (ngọn lửa); nạp (điện) lại
nội động từ
ăn uống nghỉ ngơi cho khoẻ lại
to refresh oneself with a cup of tea: uống một chén trà cho tỉnh người lại
a cool refreshing breeze: cơn gió mát làm cho người ta cảm thấy khoan khoái
giải khát