Định nghĩa của từ forward

forwardadverb

về tương lai, sau này ở phía trước, tiến về phía trước

/ˈfɔːwəd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "forward" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "forð" có nghĩa là "direction" hoặc "course", trong khi trong tiếng Bắc Âu cổ, "fórr" có nghĩa là "before" hoặc "ở phía trước". Những từ này được cho là có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*furthaz", có nghĩa là "beyond" hoặc "across". Từ tiếng Anh cổ "forð" được dùng để mô tả việc di chuyển hoặc đi theo một hướng nhất định, chẳng hạn như "forð wendan" có nghĩa là "to go forward". Ý nghĩa về hướng và chuyển động này đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "forward", có nghĩa là không chỉ di chuyển theo nghĩa vật lý mà còn tiến triển hoặc tiến lên theo một cách cụ thể.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước

exampleto forward a plan: xúc tiến một kế hoạch

exampleto date forward: để lùi ngáy tháng về sau

meaningtiến bộ, tiên tiến

exampleto rush forward: xông lên

exampleto send someone forward: cho ai lên trước, phái ai đi trước

exampleforward!: (quân sự) tiến lên!, xung phong!

meaningchín sớm (hoa màu); đến sớm (mùa, thời vụ...); sớm biết, sớm khôn (người)

exampleto be forwarded: đề nghị gửi chuyển tiếp đến địa chỉ mới ((thường) để ở bì thư)

examplethis child is very forward for his age: thằng bé sớm biết so với tuổi

type phó từ ((cũng) forwards)

meaningvề tương lai, về sau này

exampleto forward a plan: xúc tiến một kế hoạch

exampleto date forward: để lùi ngáy tháng về sau

meaningvề phía trước, lên phía trước, trước

exampleto rush forward: xông lên

exampleto send someone forward: cho ai lên trước, phái ai đi trước

exampleforward!: (quân sự) tiến lên!, xung phong!

meaning(hàng hải) ở phía mũi tàu, về phía mũi tàu

exampleto be forwarded: đề nghị gửi chuyển tiếp đến địa chỉ mới ((thường) để ở bì thư)

examplethis child is very forward for his age: thằng bé sớm biết so với tuổi

namespace

towards a place or position that is in front

hướng tới một địa điểm hoặc vị trí ở phía trước

Ví dụ:
  • She leaned forward and kissed him on the cheek.

    Cô nghiêng người về phía trước và hôn lên má anh.

  • He took two steps forwards.

    Anh tiến về phía trước hai bước.

  • They ran forward to welcome her.

    Họ chạy tới chào đón cô.

  • The procession slowly moved forward.

    Đoàn rước từ từ tiến về phía trước.

  • Turn your wrists so that your palms face forward.

    Xoay cổ tay của bạn để lòng bàn tay hướng về phía trước.

  • He stands by the fire, rocking backward and forward.

    Anh ta đứng bên đống lửa, lắc lư tới lui.

Từ, cụm từ liên quan

towards the future; ahead in time

hướng tới tương lai; đi trước thời gian

Ví dụ:
  • Looking forward, we hope to expand our operations in several of our overseas branches.

    Trong tương lai, chúng tôi hy vọng sẽ mở rộng hoạt động của mình ở một số chi nhánh ở nước ngoài.

  • The next scene takes the story forwards five years.

    Cảnh tiếp theo đưa câu chuyện về phía trước năm năm.

  • The series moves back and forward through time.

    Bộ truyện di chuyển qua lại theo thời gian.

  • from this day forward

    từ ngày này trở đi

Từ, cụm từ liên quan

towards a good result

hướng tới một kết quả tốt

Ví dụ:
  • We consider this agreement to be an important step forward.

    Chúng tôi coi thỏa thuận này là một bước tiến quan trọng.

  • Cutting our costs is the only way forward.

    Cắt giảm chi phí của chúng tôi là con đường duy nhất phía trước.

  • We are not getting any further forward with the discussion.

    Chúng tôi sẽ không tiến xa hơn nữa với cuộc thảo luận.

  • The project will go forward (= continue) as planned.

    Dự án sẽ tiếp tục (= tiếp tục) theo kế hoạch.

  • The 21st century has seen trade between the two countries leap forward.

    Thế kỷ 21 đã chứng kiến ​​thương mại giữa hai nước có bước nhảy vọt.

Từ, cụm từ liên quan

earlier; sooner

sớm hơn; sớm hơn

Ví dụ:
  • It was decided to bring the meeting forward two weeks.

    Người ta quyết định dời cuộc họp lên trước hai tuần.

in or towards the front part of a ship or plane

trong hoặc về phía trước của một con tàu hoặc máy bay

Ví dụ:
  • The main cabin is situated forward of (= in front of) the mast.

    Cabin chính nằm ở phía trước (= phía trước) cột buồm.

Thành ngữ

backward(s) and forward(s)
from one place or position to another and back again many times
  • She rocked backwards and forwards on her chair.
  • The film skips backwards and forwards through time.
  • going/moving forward
    (formal or business)in the future, starting from now
  • We have a very solid financial position going forward.
  • The strategy going forward is still undecided.
  • Moving forward, we need to have a real plan.
  • put your best foot forward
    to make a great effort to do something, especially if it is difficult or you are feeling tired
    put the clocks forward/back
    to change the time shown by clocks, usually by one hour, when the time changes officially, for example at the beginning and end of summer
  • Remember to put your clocks back tonight.