Định nghĩa của từ step

stepnoun

bước, bước, bước đi

/stɛp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "step" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Từ tiếng Anh cổ "stepp" hoặc "steop" dùng để chỉ một trường hợp đi bộ hoặc chuyển động duy nhất, trong khi từ tiếng Bắc Âu cổ "steypa" có nghĩa là "bước" hoặc "ấn". Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm một chuyển động duy nhất của bàn chân, một nhịp độ, một chuỗi chuyển động và một hành động tăng dần hoặc giảm dần theo từng cấp độ. Vào thế kỷ 15, từ "step" cũng bắt đầu được sử dụng như một danh từ, dùng để chỉ một chuyển động duy nhất hoặc một giai đoạn trong một quá trình. Ngày nay, từ "step" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm chuyển động vật lý, cầu thang và chuỗi hành động. Mặc dù đã phát triển, từ này vẫn gắn liền với nguồn gốc của nó trong tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ, phản ánh trải nghiệm cơ bản của con người về chuyển động và tiến trình.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbước, bước đi; bước khiêu vũ

exampleto step it with somebody: khiêu vũ với ai

exampleto step the polka: nhảy điệu pônca

examplein step: đúng bước, đều bước

meaningbậc lên xuống, nấc thang; thang đứng ((cũng) step ladder); bục, bệ (bàn thờ...)

examplea staircase of 50 steps: cầu thang có 50 bậc

meaningcấp bậc; sự thăng cấp

examplehe stepped the hill leading to his house: anh ta làm bậc cho quả đồi dẫn đến căn nhà của anh ta

exampleto step on the gas: dận ga tăng tốc độ (đen & bóng)

type nội động từ

meaningbước, bước đi

exampleto step it with somebody: khiêu vũ với ai

exampleto step the polka: nhảy điệu pônca

examplein step: đúng bước, đều bước

meaning(: into) bước vào, lâm vào (một hoàn cảnh nào...)

examplea staircase of 50 steps: cầu thang có 50 bậc

meaning(: on) giẫm lên, lây chân ấn vào, đạp vào, dận

examplehe stepped the hill leading to his house: anh ta làm bậc cho quả đồi dẫn đến căn nhà của anh ta

exampleto step on the gas: dận ga tăng tốc độ (đen & bóng)

in series/process

one of a series of things that you do in order to achieve something

một trong một loạt những việc bạn làm để đạt được điều gì đó

Ví dụ:
  • We are taking steps to prevent pollution.

    Chúng tôi đang thực hiện các bước để ngăn ngừa ô nhiễm.

  • It's a big step giving up your job and moving halfway across the world.

    Đó là một bước tiến lớn từ bỏ công việc của bạn và di chuyển nửa vòng trái đất.

  • a necessary/an important/a positive step

    một bước cần thiết/quan trọng/một bước tích cực

  • This was a first step towards a united Europe.

    Đây là bước đầu tiên hướng tới một châu Âu thống nhất.

  • This won't solve the problem but it's a step in the right direction.

    Điều này sẽ không giải quyết được vấn đề nhưng đó là một bước đi đúng hướng.

  • The new drug represents a major step forward in the treatment of the disease.

    Loại thuốc mới này đại diện cho một bước tiến lớn trong việc điều trị căn bệnh này.

  • Closing the factory would be a retrograde step.

    Đóng cửa nhà máy sẽ là một bước thụt lùi.

Ví dụ bổ sung:
  • The talks mark a step towards peace.

    Cuộc đàm phán đánh dấu một bước tiến tới hòa bình.

  • They have taken their first tentative steps towards democracy.

    Họ đã thực hiện những bước thăm dò đầu tiên hướng tới nền dân chủ.

  • We've moved a step closer to independence.

    Chúng ta đã tiến một bước gần hơn đến độc lập.

  • The offer constitutes a considerable step forward.

    Lời đề nghị này tạo thành một bước tiến đáng kể.

  • This can only be seen as a step backward.

    Đây chỉ có thể coi là một bước lùi.

Từ, cụm từ liên quan

one of a series of things that somebody does or that happen, which forms part of a process

một trong một loạt những việc ai đó làm hoặc điều đó xảy ra, tạo thành một phần của quá trình

Ví dụ:
  • Having completed the first stage, you can move on to step 2.

    Hoàn thành giai đoạn đầu tiên, bạn có thể chuyển sang bước 2.

  • If you follow all the steps, nothing will go wrong.

    Nếu bạn làm theo tất cả các bước, sẽ không có gì sai.

  • I'd like to take this idea a step further.

    Tôi muốn đưa ý tưởng này tiến thêm một bước nữa.

  • This was a big step up (= to a better position) in his career.

    Đây là một bước tiến lớn (= tới một vị trí tốt hơn) trong sự nghiệp của anh ấy.

  • I'll explain it to you step by step.

    Tôi sẽ giải thích cho bạn từng bước một.

  • a step-by-step guide to building your own home

    hướng dẫn từng bước để xây dựng ngôi nhà của riêng bạn

Ví dụ bổ sung:
  • a step-by-step guide to setting up an aquarium

    hướng dẫn từng bước để thiết lập một bể cá

  • If he goes one step further with this crazy idea, I'll resign.

    Nếu anh ta tiến thêm một bước nữa với ý tưởng điên rồ này, tôi sẽ từ chức.

  • The promotion was a big step up in his career.

    Việc thăng chức là một bước tiến lớn trong sự nghiệp của anh ấy.

  • It's only a short step from disorder to complete chaos.

    Từ hỗn loạn đến hỗn loạn hoàn toàn chỉ là một bước ngắn.

  • It suddenly struck her that having a baby was an irrevocable step.

    Cô chợt nhận ra rằng có con là một bước đi không thể thay đổi được.

Từ, cụm từ liên quan

movement/sound

the act of lifting your foot and putting it down in order to walk or move somewhere; the sound this makes

hành động nhấc chân lên và đặt xuống để đi hoặc di chuyển đi đâu đó; âm thanh này tạo ra

Ví dụ:
  • a baby’s first steps

    những bước đi đầu tiên của em bé

  • He took a step towards the door.

    Anh bước một bước về phía cửa.

  • We heard steps outside.

    Chúng tôi nghe thấy tiếng bước chân bên ngoài.

Ví dụ bổ sung:
  • I could hear his steps coming closer.

    Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân của anh ấy đang đến gần hơn.

  • I recognized her quick light step.

    Tôi nhận ra bước đi nhẹ nhàng nhanh nhẹn của cô ấy.

  • He took a hesitant step towards her.

    Anh bước một bước ngập ngừng về phía cô.

  • He lagged a few steps behind.

    Anh tụt lại phía sau vài bước.

  • He grew fainter with every step.

    Anh càng ngày càng yếu đi sau mỗi bước đi.

Từ, cụm từ liên quan

distance

the distance that you cover when you take a step

khoảng cách bạn đi được khi bạn bước một bước

Ví dụ:
  • It's only a few steps further.

    Chỉ còn vài bước nữa thôi.

  • He turned around and retraced his steps (= went back the way he had come).

    Anh ấy quay lại và lùi bước (= quay lại con đường anh ấy đã đến).

  • She moved a step closer to me.

    Cô ấy tiến một bước lại gần tôi.

  • The hotel is only a short step (= a short distance) from the beach.

    Khách sạn chỉ cách bãi biển một bước ngắn (= một khoảng cách ngắn).

Ví dụ bổ sung:
  • He'd only gone a few steps when he realized he'd left his keys behind.

    Anh mới đi được vài bước thì nhận ra mình đã để quên chìa khóa.

  • She was only a step away from the cliff edge.

    Cô chỉ còn cách mép vách đá một bước nữa thôi.

  • You might find your ticket if you retrace your steps back to the car.

    Bạn có thể tìm thấy vé của mình nếu bạn quay lại ô tô.

  • Keep on moving—it's only a few steps further.

    Hãy tiếp tục di chuyển—chỉ còn vài bước nữa thôi.

stair

a surface that you put your foot on in order to walk to a higher or lower level, especially one of a series

một bề mặt mà bạn đặt chân lên để đi đến cấp độ cao hơn hoặc thấp hơn, đặc biệt là một trong một loạt

Ví dụ:
  • She was sitting on the bottom step of the staircase.

    Cô đang ngồi ở bậc cuối cùng của cầu thang.

  • We walked down some stone steps to the beach.

    Chúng tôi bước xuống mấy bậc đá dẫn tới bãi biển.

  • A short flight of steps led up to the door.

    Một vài bước ngắn dẫn đến cửa.

Ví dụ bổ sung:
  • She paused on the top step.

    Cô dừng lại ở bậc thang trên cùng.

  • Mind the step!

    Đi cẩn thận!

  • She went up a flight of steps to the side entrance.

    Cô bước lên từng bậc thang dẫn tới lối vào bên cạnh.

  • The front steps lead to an enormous terrace.

    Các bậc thang phía trước dẫn đến một sân thượng rộng lớn.

  • There are three steps down to the garden.

    Có ba bậc thang dẫn xuống vườn.

Từ, cụm từ liên quan

in dance

a series of movements that you make with your feet and which form a dance

một loạt các chuyển động mà bạn thực hiện bằng chân và tạo thành một điệu nhảy

Ví dụ:
  • Do you know the steps of this dance?

    Bạn có biết các bước của điệu nhảy này không?

Từ, cụm từ liên quan

way of walking

the way that somebody walks

cách ai đó bước đi

Ví dụ:
  • He walked with a quick light step.

    Anh bước đi với bước chân nhẹ nhàng nhanh nhẹn.

  • There was a smile on her face and a spring in her step.

    Có một nụ cười trên khuôn mặt của cô ấy và một mùa xuân trong bước đi của cô ấy.

exercise

a type of exercise that you do by stepping on and off a raised piece of equipment

một loại bài tập mà bạn thực hiện bằng cách bước lên và xuống một thiết bị được nâng lên

Ví dụ:
  • step aerobics

    bước thể dục nhịp điệu

  • a step class

    một lớp học bước

ladder

a stepladder

một cái thang

Ví dụ:
  • a pair of steps

    một cặp bước

  • We need the steps to get into the attic.

    Chúng ta cần bậc thang để lên gác mái.

in music

the interval between two notes that are next to each other in a scale

khoảng cách giữa hai nốt nằm cạnh nhau trong thang âm

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

break step
to change the way you are walking so that you do not walk in the same rhythm as the people you are walking or marching with
  • The soldiers turned without once breaking step.
  • fall into step (beside/with somebody)
    to change the way you are walking so that you start walking in the same rhythm as the person you are walking with
  • He caught her up and fell into step beside her.
  • in/out of step (with somebody/something)
    putting your feet on the ground in the right/wrong way, according to the rhythm of the music or the people you are moving with
  • He was out of step with the music.
  • She had trouble keeping in step with the others.
  • having ideas that are the same as or different from other people’s
  • She was out of step with her colleagues.
  • mind/watch your step
    to walk carefully
    to behave in a careful and sensible way
  • You’d better watch your step with him if you don’t want trouble.
  • one step forward, two steps back
    (saying)used to say that every time you make progress, something bad happens that means that the situation is worse than before
    a/one step ahead (of somebody/something)
    when you are one step ahead of somebody/something, you manage to avoid them or to achieve something more quickly than they do
  • She's always one step ahead of the competition.
  • a/one step at a time
    when you do something one step at a time you do it slowly and gradually