danh từ
bước, bước đi; bước khiêu vũ
to step it with somebody: khiêu vũ với ai
to step the polka: nhảy điệu pônca
in step: đúng bước, đều bước
bậc lên xuống, nấc thang; thang đứng ((cũng) step ladder); bục, bệ (bàn thờ...)
a staircase of 50 steps: cầu thang có 50 bậc
cấp bậc; sự thăng cấp
he stepped the hill leading to his house: anh ta làm bậc cho quả đồi dẫn đến căn nhà của anh ta
to step on the gas: dận ga tăng tốc độ (đen & bóng)
nội động từ
bước, bước đi
to step it with somebody: khiêu vũ với ai
to step the polka: nhảy điệu pônca
in step: đúng bước, đều bước
(: into) bước vào, lâm vào (một hoàn cảnh nào...)
a staircase of 50 steps: cầu thang có 50 bậc
(: on) giẫm lên, lây chân ấn vào, đạp vào, dận
he stepped the hill leading to his house: anh ta làm bậc cho quả đồi dẫn đến căn nhà của anh ta
to step on the gas: dận ga tăng tốc độ (đen & bóng)