to gradually become completely flat
dần dần trở nên phẳng hoàn toàn
- The hills first rose steeply then flattened out towards the sea.
Những ngọn đồi đầu tiên nhô lên cao rồi trải phẳng ra về phía biển.
to stop growing or going up
ngừng phát triển hoặc tăng lên
- Export growth has started to flatten out.
Tăng trưởng xuất khẩu đã bắt đầu chậm lại.