Định nghĩa của từ condense

condenseverb

ngưng tụ

/kənˈdens//kənˈdens/

Từ "condense" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "condensare", có nghĩa là "làm đặc" hoặc "làm đặc lại". Từ "condensare" bắt nguồn từ tiền tố "con-" (có nghĩa là "together" hoặc "intensive") và động từ "densare" (có nghĩa là "làm đặc lại"). Trong tiếng Anh, từ "condense" lần đầu tiên được ghi lại vào giữa những năm 1500. Vào thời điểm đó, từ này chủ yếu được sử dụng để mô tả các quá trình liên quan đến việc làm đặc hoặc làm đặc lại, chẳng hạn như ngưng tụ sữa thành pho mát hoặc ngưng tụ khói thành sương mù. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "condense" được mở rộng để bao gồm khái niệm nén hoặc giảm kích thước hoặc thể tích. Ngày nay, từ "condense" có nhiều cách sử dụng khác nhau trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm vật lý (để mô tả trạng thái thay đổi của vật chất), hóa học (để mô tả quá trình loại bỏ chất lỏng hoặc khí khỏi chất rắn) và phương tiện truyền thông (để mô tả hành động tóm tắt hoặc nén nội dung đã viết hoặc đã nói vào một không gian nhỏ hơn). Nhìn chung, từ "condense" là một từ đa năng và mang tính mô tả, tiếp tục là một phần thiết yếu của tiếng Anh. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "condensare", thể hiện lịch sử và sự phát triển sâu xa của tiếng Anh.

Tóm Tắt

type động từ

meaninglàm đặc lại (chất nước); làm ngưng lại (hơi); làm tụ lại (ánh sáng); hoá đặc (chất nước); ngưng lại (hơi); tụ lại (ánh sáng)

meaningnói cô đọng; viết súc tích

typeDefault

meaninglàm ngưng, làm cô đọng

namespace

to change from a gas into a liquid; to make a gas change into a liquid

chuyển từ thể khí sang thể lỏng; làm cho chất khí chuyển thành chất lỏng

Ví dụ:
  • Steam condenses into water when it cools.

    Hơi nước ngưng tụ thành nước khi nguội đi.

  • The steam was condensed rapidly by injecting cold water into the cylinder.

    Hơi nước được ngưng tụ nhanh chóng bằng cách bơm nước lạnh vào xi lanh.

if a liquid condenses or you condense it, it becomes thicker and stronger because it has lost some of its water

nếu một chất lỏng ngưng tụ hoặc bạn ngưng tụ nó, nó sẽ trở nên đặc hơn và mạnh hơn vì nó đã mất một phần nước

Ví dụ:
  • Condense the soup by boiling it for several minutes.

    Cô đặc súp bằng cách đun sôi trong vài phút.

Từ, cụm từ liên quan

to put something such as a piece of writing into fewer words; to put a lot of information into a small space

viết một cái gì đó như một đoạn văn bản thành ít từ hơn; để đặt nhiều thông tin vào một không gian nhỏ

Ví dụ:
  • The article was condensed into just two pages.

    Bài viết được cô đọng chỉ trong hai trang.

  • The author has condensed a great deal of material into just 100 pages.

    Tác giả đã cô đọng rất nhiều tài liệu chỉ trong 100 trang.