Định nghĩa của từ flatten

flattenverb

vải lông cừu

/ˈflætn//ˈflætn/

Từ "flatten" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "flæt", có nghĩa là "phẳng". Bản thân từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "flatuz", có nghĩa tương tự. "Flatten" được tạo ra bằng cách thêm hậu tố "-en", biểu thị một quá trình hoặc hành động. Vì vậy, "flatten" theo nghĩa đen có nghĩa là "làm phẳng". Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh ít nhất là từ thế kỷ 14 và ý nghĩa của nó vẫn nhất quán theo thời gian.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningdát mỏng, dát phẳng, làm bẹt ra, san phẳng

meaningđánh ngã sóng soài

examplestorm has flattened: bâo đã ngớt

type nội động từ

meaningtrở nên phẳng bẹt

meaningtrở nên yên tĩnh, trở nên yên lặng, dịu lại

examplestorm has flattened: bâo đã ngớt

meaningbay hơi, bay mùi, hả

examplethis beer has flattened: bia đã hả hơi

namespace

to become flat or flatter; to make something flat or flatter

trở nên phẳng hơn hoặc phẳng hơn; để làm cho một cái gì đó phẳng hoặc phẳng hơn

Ví dụ:
  • The cookies will flatten slightly while cooking.

    Bánh quy sẽ hơi xẹp xuống khi nấu.

  • These exercises will help to flatten your stomach.

    Những bài tập này sẽ giúp làm phẳng bụng của bạn.

  • He flattened his hair down with gel.

    Anh ấy làm phẳng tóc bằng gel.

  • The bird is recognizable by its flattened beak.

    Con chim có thể được nhận ra bởi cái mỏ dẹt của nó.

  • Roll the dough into balls and flatten slightly.

    Cán bột thành những quả bóng và dẹt một chút.

to destroy or knock down a building, tree, etc.

để phá hủy hoặc đánh sập một tòa nhà, cây cối, v.v.

Ví dụ:
  • Most of the factory was flattened by the explosion.

    Phần lớn nhà máy bị san phẳng sau vụ nổ.

  • The hurricane flattened thousands of homes.

    Cơn bão đã san phẳng hàng nghìn ngôi nhà.

to press something/your body against somebody/something

ấn cái gì/cơ thể của bạn vào ai/cái gì

Ví dụ:
  • She flattened her nose against the window and looked in.

    Cô áp mũi vào cửa sổ và nhìn vào trong.

  • Greg flattened himself against the wall to let me pass.

    Greg ép mình vào tường để cho tôi đi qua.

to defeat somebody easily in a competition, an argument, etc.

đánh bại ai đó một cách dễ dàng trong một cuộc thi, một cuộc tranh cãi, v.v.

Ví dụ:
  • Our team was flattened this evening!

    Đội của chúng tôi đã bị san phẳng tối nay!

Từ, cụm từ liên quan

to hit somebody very hard so that they fall down

đánh ai đó rất mạnh để họ ngã xuống

Ví dụ:
  • He flattened the intruder with a single punch.

    Anh ta hạ gục kẻ đột nhập chỉ bằng một cú đấm.

  • I'll flatten you if you do that again!

    Tôi sẽ san phẳng bạn nếu bạn làm điều đó một lần nữa!

Thành ngữ

flatten the curve
to manage the rate or quantity of something so that it does not increase too much within a short period of time
  • These measures are intended to flatten the curve of new infections in order to reduce the load on hospitals.