tính từ
không sợ, không sợ hâi; can đảm, dũng cảm, bạo dạn
Không sợ hãi
/ˈfɪələs//ˈfɪrləs/Từ "fearless" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "fear" và "lēas", nghĩa là "without" hoặc "thiếu". Bản thân "Fear" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "farō", nghĩa là "danger" hoặc "mối đe dọa". Phần "lēas" có liên quan đến từ hiện đại "less", ngụ ý thiếu một cái gì đó. Do đó, "fearless" nghĩa đen là "không sợ hãi". Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14, mô tả một người không có cảm xúc sợ hãi.
tính từ
không sợ, không sợ hâi; can đảm, dũng cảm, bạo dạn
Người leo núi lao lên đỉnh núi nguy hiểm mà không hề tỏ ra sợ hãi, thể hiện lòng dũng cảm không hề sợ hãi.
Ngay cả khi đối mặt với nguy hiểm, nhà hoạt động không sợ hãi này vẫn kiên trì đấu tranh cho công lý và bình đẳng.
Người huấn luyện động vật đã dụ dỗ con sư tử hoang dã bằng tinh thần không sợ hãi, giành được sự tôn trọng và ngưỡng mộ của những người chứng kiến.
Tinh thần không sợ hãi của cô tỏa sáng khi cô lao xuống vùng nước đầy cá mập, quyết tâm chinh phục nỗi sợ hãi lớn nhất của mình.
Người lính cứu hỏa anh hùng lao vào tòa nhà đang cháy, không sợ hãi trước nguy hiểm, quyết tâm cứu càng nhiều mạng người càng tốt.
Vận động viên trẻ này đã thể hiện sự can đảm đáng kinh ngạc khi bước lên đấu trường quốc tế và có màn trình diễn đáng nhớ nhất trong đời.
Nữ điệp viên dày dạn kinh nghiệm đã hoàn thành nhiệm vụ quan trọng của mình mà không hề sợ hãi, chứng tỏ lòng dũng cảm và sự tháo vát không gì lay chuyển nổi của cô.
Đội tìm kiếm và cứu hộ tiến về phía trước không hề sợ hãi, với quyết tâm không lay chuyển là phải giải cứu những người đi bộ đường dài bị mắc kẹt và đưa họ về nhà an toàn.
Nhà báo không sợ hãi này đã giữ vững lập trường trước sự phản đối, làm việc không mệt mỏi để khám phá sự thật và vạch trần những kẻ tham nhũng.
Trưởng nhóm khuyến khích nhóm tiến về phía trước, không ngại đón nhận những thách thức và cơ hội mới, nuôi dưỡng văn hóa không sợ hãi và thành công.