tính từ
không sợ hãi
Không sợ hãi
/ˌʌnəˈfreɪd//ˌʌnəˈfreɪd/"Unafraid" là một từ tương đối hiện đại, được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "un-" có nghĩa là "not" với tính từ "afraid". Bản thân "Afraid" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "afæred", có nghĩa là "terrified" hoặc "sợ hãi". Từ này được hình thành từ tiền tố "a-" có nghĩa là "in" hoặc "on" và "færed", một từ liên quan đến "fare" và có nghĩa là "hành trình", gợi ý cảm giác "đang ở trên con đường nguy hiểm". Vì vậy, "unafraid" về cơ bản có nghĩa là "không ở trên con đường nguy hiểm" hoặc "không sợ hãi". Nguồn gốc của nó làm nổi bật mối liên hệ giữa nỗi sợ hãi và mối đe dọa nguy hiểm được nhận thức.
tính từ
không sợ hãi
Con ngựa phi nước đại qua khu rừng mà không hề sợ tiếng lá cây và cành cây xào xạc dưới móng guốc.
Bất chấp bầu không khí u ám và đáng ngại, người đi bộ đường dài vẫn tiếp tục con đường của mình, không sợ những điều chưa biết ở phía trước.
Người đi trên dây nhẹ nhàng giữ thăng bằng trên sợi dây mỏng, hoàn toàn không sợ rơi xuống từ độ cao hàng ngàn feet.
Con sư tử cái rảo bước qua thảo nguyên, mắt hướng thẳng vào con mồi, không hề biểu hiện sự sợ hãi hay do dự.
Người bơi này đã dũng cảm lặn xuống làn nước băng giá, không hề sợ cái lạnh có thể làm tê liệt chân tay.
Cô bé khúc khích khi đưa tay ra chạm vào con nhện, trái tim cô bé không hề sợ hãi loài nhện lông lá này.
Người lính bình tĩnh rón rén đi qua lãnh thổ của kẻ thù, súng chĩa vào các mối đe dọa tiềm tàng, nhưng tinh thần của anh hoàn toàn không sợ hãi.
Cô vũ công xoay tròn và nhảy một cách hoang dã, cơ thể cô không ngại thể hiện sức mạnh và vẻ đẹp thô sơ của mình.
Nữ ca sĩ bước lên sân khấu, giọng hát của cô vang lên trong trẻo và mạnh mẽ, không hề e ngại trước sự theo dõi của đông đảo khán giả.
Vận động viên Olympic nhảy lên không trung, cơ bắp của anh nổi lên khi anh lướt đi một cách dễ dàng trên không trung, hoàn toàn không sợ độ cao và những điều chưa biết ở bên dưới.