danh từ
tơ, chỉ tơ
tơ nhện
lụa
chỉ, lụa
/sɪlk/Từ "silk" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "silm", bắt nguồn từ tiếng Latin "sericum", có nghĩa là "silk". Thuật ngữ tiếng Latin này được dùng để mô tả loại sợi xa xỉ lấy từ tằm. Vào thời cổ đại, việc sản xuất lụa được người Trung Quốc coi trọng và bảo vệ chặt chẽ, họ coi đó là bí mật. Đế chế La Mã, nói riêng, được biết đến là đã buôn bán rộng rãi với Trung Quốc để lấy lụa, và thuật ngữ tiếng Latin "sericum" đã trở thành thuật ngữ chuẩn cho loại vải này. Theo thời gian, từ tiếng Anh cổ "silm" đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "silk", từ này vẫn giữ được sự liên tưởng đến sự sang trọng, thoải mái và thanh lịch. Ngày nay, từ "silk" không chỉ được dùng để mô tả loại sợi tự nhiên mà còn để mô tả các vật liệu mềm mại, mịn màng và sang trọng nói chung.
danh từ
tơ, chỉ tơ
tơ nhện
lụa
fine soft thread produced by silkworms
sợi tơ mềm mịn do con tằm tạo ra
Sâu bướm quấn tơ quanh toàn bộ cơ thể của nó.
a type of fine smooth cloth made from silk thread; a piece of this cloth
một loại vải mịn mịn làm từ sợi tơ; một mảnh vải này
một chiếc váy lụa/áo cánh/khăn quàng cổ/cà vạt/sari
vớ lụa
làm bằng lụa tinh khiết
Da cô mịn như lụa.
lụa tốt được sản xuất tại Ý
một phòng khách được trang trí bằng lụa màu xanh lam và tím đậm
những tấm lụa sáng của saris
Từ, cụm từ liên quan
thread made of silk used for sewing
sợi chỉ bằng lụa dùng để khâu
clothes made of silk, especially the coloured shirts worn by people riding horses in a race (= jockeys)
quần áo làm bằng lụa, đặc biệt là áo sơ mi màu được mặc bởi người cưỡi ngựa trong cuộc đua (= nài ngựa)
những quý cô mặc đồ lụa và sa-tanh
a type of lawyer who represents the government (= a King’s Counsel / Queen’s Counsel)
một loại luật sư đại diện cho chính phủ (= Luật sư của Nhà vua / Luật sư của Nữ hoàng)
lấy lụa (= trở thành loại luật sư này)