Định nghĩa của từ wool

woolnoun

len

/wʊl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "wool" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "wyll" hoặc "wull" dùng để chỉ lông mịn, mềm của cừu và dê. Trong thế kỷ 11, từ này đã có sự chuyển đổi nhẹ thành "wool", vẫn là thuật ngữ chuẩn ở các quốc gia nói tiếng Anh. Trong tiếng Na Uy cổ, từ "úll" có nghĩa là "wool", và điều này đã ảnh hưởng đến tiếng Anh. Thuật ngữ tiếng Latin "vellus", có nghĩa là "lông mịn" hoặc "wool", cũng góp phần vào sự phát triển của từ này. Theo thời gian, thuật ngữ "wool" đã mở rộng để bao gồm không chỉ lông cừu mà còn cả lông của các loài động vật khác, chẳng hạn như dê, thỏ và thậm chí cả một số loài cá. Ngày nay, từ "wool" được công nhận rộng rãi và sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm dệt may, thời trang và nông nghiệp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglen; lông cừu, lông chiên

exampleball of wool: cuộn len

exampleraw wool: len sống

meaninghàng len; đồ len

examplethe wool trade: nghề buôn bán len, mậu dịch len

meaninghàng giống len

namespace

the soft hair that covers the body of sheep and some other animals

lớp lông mềm bao phủ cơ thể cừu và một số động vật khác

Ví dụ:
  • Sheep were kept for their wool and meat.

    Cừu được nuôi để lấy len và thịt.

long, thick thread made from animal’s wool, used for knitting (= making clothing with wool using two long needles or a machine)

sợi dài và dày làm từ len động vật, dùng để đan (= làm quần áo bằng len bằng hai cây kim dài hoặc máy)

Ví dụ:
  • a ball of wool

    một quả bóng len

  • I bought knitting wool for a cardigan.

    Tôi mua len đan cho một chiếc áo đan len.

  • She’s knitting a jumper in pure wool.

    Cô ấy đang đan một chiếc áo liền quần bằng len nguyên chất.

  • She spun wool by hand to weave into clothing.

    Cô quay len bằng tay để dệt thành quần áo.

cloth made from animal’s wool, used for making clothes, etc.

vải làm từ lông động vật, dùng để may quần áo, v.v.

Ví dụ:
  • This scarf is 100% wool.

    Chiếc khăn này là 100% len.

  • pure new wool

    Len tinh khiết mới

  • a wool blanket/sweater

    một cái chăn/áo len len

Thành ngữ

pull the wool over somebody’s eyes
(informal)to hide your real actions or intentions from somebody by making them believe something that is not true