Định nghĩa của từ commission

commissionnoun

hội đồng, ủy ban, sự ủy nhiệm, sự ủy thác, ủy nhiệm, ủy thác

/kəˈmɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "commission" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "commis", bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "com-" có nghĩa là "together" và "missio" có nghĩa là "sending" hoặc "ủy quyền". Ban đầu, ủy quyền ám chỉ hành động giao phó cho ai đó một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm cụ thể, thường là sự ủy quyền từ một cơ quan có thẩm quyền cao hơn. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả một nhóm hoặc ủy ban chính thức được bổ nhiệm để thực hiện một chức năng hoặc nhiệm vụ cụ thể. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm khái niệm về tỷ lệ phần trăm hoặc phí trả cho một đại lý, nhà môi giới hoặc nhân viên bán hàng cho các dịch vụ của họ, chẳng hạn như trong trường hợp hoa hồng bất động sản. Ngày nay, từ "commission" có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm chính trị, kinh doanh và luật pháp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglệnh, mệnh lệnh

exampleto commission someone to do something: uỷ thác ai làm việc gì

meaningnhiệm vụ, phận sự

exampleto be on the commission: đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà)

meaningsự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác

examplein commission: được uỷ nhiệm

type ngoại động từ

meaninguỷ nhiệm, uỷ thác

exampleto commission someone to do something: uỷ thác ai làm việc gì

meaning(hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu)

exampleto be on the commission: đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà)

meaningđặt làm, đặt mua (một bức tranh...)

examplein commission: được uỷ nhiệm

official group

an official group of people who have been given responsibility to control something, or to find out about something, usually for the government

một nhóm người chính thức được giao trách nhiệm kiểm soát điều gì đó hoặc tìm hiểu về điều gì đó, thường là cho chính phủ

Ví dụ:
  • The commission is expected to report its findings next month.

    Ủy ban dự kiến ​​sẽ báo cáo những phát hiện của mình vào tháng tới.

  • The government has set up a commission of inquiry into the disturbances at the prison.

    Chính phủ đã thành lập một ủy ban điều tra về những xáo trộn tại nhà tù.

  • The election commission found that neither candidate received enough votes to avoid a run-off.

    Ủy ban bầu cử nhận thấy rằng không có ứng cử viên nào nhận đủ số phiếu để tránh phải bỏ phiếu bầu.

  • the British representative on the commission

    đại diện Anh trong ủy ban

  • The defendant will be brought to trial before a military commission.

    Bị cáo sẽ bị đưa ra xét xử trước ủy ban quân sự.

  • She was also a member of the commission on religious education.

    Cô cũng là thành viên của ủy ban giáo dục tôn giáo.

  • a commission on human rights

    một ủy ban về nhân quyền

  • The government appointed an independent commission to investigate the causes of the disaster.

    Chính phủ đã chỉ định một ủy ban độc lập để điều tra nguyên nhân thảm họa.

Ví dụ bổ sung:
  • The government has set up a joint commission to consider the problem.

    Chính phủ đã thành lập một ủy ban chung để xem xét vấn đề.

  • a commission on domestic violence

    Ủy ban về bạo lực gia đình

  • the Commission for Racial Equality

    Ủy ban Bình đẳng chủng tộc

  • He was appointed to head a commission of enquiry into the recent riots.

    Ông được bổ nhiệm đứng đầu một ủy ban điều tra về các cuộc bạo loạn gần đây.

  • She's a member of the IOC medical commission.

    Cô ấy là thành viên của ủy ban y tế IOC.

money

an amount of money that is paid to somebody for selling goods and that increases with the amount of goods that are sold

số tiền được trả cho ai đó để bán hàng hóa và số tiền đó tăng lên theo số lượng hàng hóa được bán

Ví dụ:
  • You get a 10 per cent commission on everything you sell.

    Bạn nhận được 10% hoa hồng cho mọi thứ bạn bán được.

  • He earned £2 000 in commission last month.

    Anh ấy đã kiếm được £2 000 tiền hoa hồng vào tháng trước.

  • In this job you work on commission (= are paid according to the amount you sell).

    Trong công việc này, bạn làm việc dựa trên hoa hồng (= được trả theo số lượng bạn bán được).

Ví dụ bổ sung:
  • to work on a commission basis

    làm việc trên cơ sở hoa hồng

  • Most of the salespeople are on commission.

    Hầu hết nhân viên bán hàng đều hưởng hoa hồng.

an amount of money that is charged by a bank, etc. for providing a particular service

một số tiền được ngân hàng tính, v.v. để cung cấp một dịch vụ cụ thể

Ví dụ:
  • 1 per cent commission is charged for exchanging foreign currency.

    Hoa hồng 1 phần trăm được tính cho việc trao đổi ngoại tệ.

  • The bank charges a high commission on these transactions.

    Ngân hàng tính phí hoa hồng cao cho các giao dịch này.

for art/music, etc.

a formal request to somebody to design or make a piece of work such as a building or a painting; the fact of making such a request

một yêu cầu chính thức đối với ai đó để thiết kế hoặc tạo ra một tác phẩm như một tòa nhà hoặc một bức tranh; thực tế của việc đưa ra yêu cầu như vậy

Ví dụ:
  • Eventually she agreed to accept the commission.

    Cuối cùng cô ấy đã đồng ý nhận hoa hồng.

  • He received a commission to design the new parliament building.

    Ông nhận được nhiệm vụ thiết kế tòa nhà quốc hội mới.

  • Sometimes I take commissions for portraits.

    Đôi khi tôi nhận tiền hoa hồng cho các bức chân dung.

  • The exhibition was a success and brought commissions from wealthy patrons.

    Cuộc triển lãm đã thành công và mang lại tiền hoa hồng từ những khách hàng quen giàu có.

Ví dụ bổ sung:
  • I have received a private commission to paint the prince's family.

    Tôi đã nhận được một khoản hoa hồng riêng để vẽ gia đình hoàng tử.

  • Who won the commission to design the new town hall?

    Ai đã giành được nhiệm vụ thiết kế tòa thị chính mới?

  • She would not accept the commission, saying it did not pay enough.

    Cô ấy sẽ không nhận tiền hoa hồng vì nói rằng số tiền đó không được trả đủ.

  • The firm will accept commissions for most types of architectural work.

    Công ty sẽ chấp nhận hoa hồng cho hầu hết các loại công việc kiến ​​trúc.

in armed forces

the position of an officer in the armed forces, typically with the rank of lieutenant or higher

vị trí của một sĩ quan trong lực lượng vũ trang, thường có cấp bậc trung úy hoặc cao hơn

Ví dụ:
  • He resigned his commission when he got married.

    Anh ấy đã từ chức nhiệm vụ của mình khi kết hôn.

of crime

the act of doing something wrong or illegal

hành động làm điều gì đó sai trái hoặc bất hợp pháp

Ví dụ:
  • the commission of a crime

    phạm tội

Thành ngữ

in/out of commission
available/not available to be used
  • Several of the airline's planes are temporarily out of commission and undergoing safety checks.