danh từ
lệnh, mệnh lệnh
to commission someone to do something: uỷ thác ai làm việc gì
nhiệm vụ, phận sự
to be on the commission: đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà)
sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác
in commission: được uỷ nhiệm
ngoại động từ
uỷ nhiệm, uỷ thác
to commission someone to do something: uỷ thác ai làm việc gì
(hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu)
to be on the commission: đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà)
đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)
in commission: được uỷ nhiệm