Định nghĩa của từ extremity

extremitynoun

cực đoan

/ɪkˈstreməti//ɪkˈstreməti/

Từ "extremity" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "extramitée", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "extremitas". "Extremitas" là từ ghép của "ex", nghĩa là "out" hoặc "từ", và "remus", ám chỉ một chi hoặc phần phụ. Khi được dịch sang tiếng Latin, "extremitas" có nghĩa là "phần ngoài cùng" hoặc "điểm xa nhất", ám chỉ thứ gì đó xa nhất so với tâm hoặc điểm giữa. Trong thời Trung cổ, thuật ngữ "extremity" ban đầu ám chỉ đến những nơi xa nhất của bầu trời, ranh giới của trái đất hoặc những phần ngoài cùng của một tòa nhà, chẳng hạn như các góc hoặc góc. Tuy nhiên, đến thế kỷ 14, thuật ngữ này cũng được dùng để chỉ cơ thể con người, do được dùng để mô tả các chi và phần phụ, chẳng hạn như bàn tay, bàn chân, cánh tay và chân, dường như là "phần ngoài cùng" của cơ thể. Ngày nay, thuật ngữ "extremity" vẫn thường được dùng để mô tả các phần ngoài cùng của cơ thể con người, cũng như trong bối cảnh y khoa để chỉ các chi hoặc phần phụ bị tách rời, bị thương hoặc bị nhiễm trùng. Từ này vẫn mang hàm ý "xa xôi" hoặc "xa xôi hẻo lánh" do có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđầu, mũi

meaningsự bất hạnh tột độ; cảnh túng quẫn cùng cực; bước đường cùng

exampleto drive someone to extremity: dồn ai vào bước đường cùng

meaning((thường) số nhiều) biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan

examplethe extremities: chi, chân tay (người)

namespace

the furthest point, end or limit of something

điểm xa nhất, kết thúc hoặc giới hạn của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The lake is situated at the eastern extremity of the mountain range.

    Hồ nằm ở cực đông của dãy núi.

  • We travelled the whole distance between the two extremities of the island.

    Chúng tôi đã đi hết quãng đường giữa hai đầu hòn đảo.

the degree to which a situation, a feeling, an action, etc. is extreme, difficult or unusual

mức độ mà một tình huống, một cảm giác, một hành động, v.v. là cực đoan, khó khăn hoặc bất thường

Ví dụ:
  • the extremities/extremity of pain

    sự đau đớn tột độ

the parts of your body that are furthest from the centre, especially your hands and feet

các bộ phận của cơ thể bạn xa trung tâm nhất, đặc biệt là tay và chân

Ví dụ:
  • Cold extremities and a hot head are the first signs of the fever.

    Đầu chi lạnh và đầu nóng là dấu hiệu đầu tiên của cơn sốt.