the newest, most advanced stage in the development of something
giai đoạn mới nhất, tiên tiến nhất trong quá trình phát triển của một cái gì đó
- working at the cutting edge of computer technology
làm việc ở vị trí tiên tiến nhất của công nghệ máy tính
Từ, cụm từ liên quan
an aspect of something that gives it an advantage
một khía cạnh của cái gì đó mang lại cho nó một lợi thế
- We're relying on him to give the team a cutting edge.
Chúng tôi trông cậy vào anh ấy để mang lại sức mạnh vượt trội cho đội.