tính từ
ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa
wet as a drowned rat: ướt như chuột lột
to be wet to the skin; to be wet through: ướt đẫm, ướt sạch
cheeeks are wet with tears: má đầm đìa nước mắt
có mưa
the baby has wetted its bed again: đứa bé lại đái ướt giường rồi
it is going to be wet: trời sắp mưa
(hội họa) chưa khô, còn ướt
to wet a bargain: uống rượu mừng một sự tho thuận mua bán
danh từ
tình trạng ẩm ướt
wet as a drowned rat: ướt như chuột lột
to be wet to the skin; to be wet through: ướt đẫm, ướt sạch
cheeeks are wet with tears: má đầm đìa nước mắt
mưa, trời mưa
the baby has wetted its bed again: đứa bé lại đái ướt giường rồi
it is going to be wet: trời sắp mưa
(từ lóng) ngụm nước nhấp giọng; cốc rượu
to wet a bargain: uống rượu mừng một sự tho thuận mua bán