Định nghĩa của từ arid

aridadjective

khô khan

/ˈærɪd//ˈærɪd/

Từ "arid" bắt nguồn từ tiếng Latin "aridus," có nghĩa là "dry" hoặc "cằn cỗi". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "arere", có nghĩa là "khô héo" hoặc "héo mòn". Trong tiếng Anh, từ "arid" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để mô tả các khu vực hoặc điều kiện rất khô và thiếu độ ẩm. Ban đầu, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả các sa mạc và các khu vực khác có lượng mưa hạn chế, nhưng theo thời gian, nó cũng được sử dụng để mô tả các khu vực có khí hậu khô, nhưng không nhất thiết phải giống sa mạc. Ngày nay, từ "arid" thường được sử dụng trong địa chất, sinh thái học và khoa học môi trường để mô tả các khu vực có lượng mưa thấp.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhô cằn (đất)

meaning(nghĩa bóng) khô khan, vô vị

namespace

having little or no rain; very dry

có ít hoặc không có mưa; rất khô

Ví dụ:
  • arid and semi-arid deserts

    sa mạc khô cằn và bán khô cằn

  • Nothing grows in these arid regions.

    Không có gì phát triển ở những vùng khô cằn này.

  • The pioneers hoped to transform the arid outback into a workable landscape.

    Những người tiên phong hy vọng có thể biến vùng hẻo lánh khô cằn thành một cảnh quan khả thi.

  • The desert is an arid region with very little rainfall, making it almost impossible for vegetation to grow.

    Sa mạc là vùng đất khô cằn với lượng mưa rất ít, khiến cho thảm thực vật gần như không thể phát triển được.

  • Farmers in arid areas rely heavily on irrigation systems to provide water for their crops.

    Nông dân ở những vùng khô cằn phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống thủy lợi để cung cấp nước cho cây trồng.

with nothing new or interesting in it

không có gì mới hay thú vị trong đó

Ví dụ:
  • an arid discussion

    một cuộc thảo luận khô khan

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.